Giá cả tại Vũng Tàu

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Vũng Tàu? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Vũng Tàu.

Vũng Tàu thay đổi giá cả hikersbay.com
Vũng Tàu Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Vũng Tàu? Vũng Tàu - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Vũng Tàu - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Vũng Tàu: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Việt Nam Đồng Việt Nam (VND ₫).


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Việt Nam so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 60%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 79%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Vũng Tàu, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 13%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 64%.

Khách sạn có đắt không tại Vũng Tàu? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Vũng Tàu?

Giá trung bình của chỗ ở tại Việt Nam là ₫510K. Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫336K và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫167K. Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Việt Nam tại ₫430K. Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫814K Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.77M tại Việt Nam Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.53M


Có đắt không trong các cửa hàng ở Vũng Tàu? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Vũng Tàu không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Vũng Tàu, chẳng hạn như: rau diếp, cà chua, Gạo, Sữa, or Táo (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Vũng Tàu không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Vũng Tàu là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Vũng Tàu?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 52.5 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 115 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 390 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 33 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 12.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Vũng Tàu, bao gồm cả rau diếp, cà chua, Gạo, Sữa, or Táo


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Vũng Tàu trong các nước lân cận? Xem giá tại: Campuchia, laoPDR, Thái Lan, Ma Cao, and Hồng Kông.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Vũng Tàu

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Vũng Tàu

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Vũng Tàu

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Vũng Tàu

Vũng Tàu - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.31M (₫1M - ₫3.19M)

Phí

₫1.31M (₫1M - ₫3.19M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫192K (₫150K - ₫500K)

Internet

₫192K (₫150K - ₫500K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫416K (₫250K - ₫2.3M)

quần Jean

₫416K (₫250K - ₫2.3M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫16.2M

thu nhập trung bình

₫16.2M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫7.38M (₫6M - ₫9M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫7.38M (₫6M - ₫9M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫11.3M (₫9M - ₫15M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫11.3M (₫9M - ₫15M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫27.4K (₫10K - ₫66K)

bánh mì

₫27.4K (₫10K - ₫66K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫274K (₫150K - ₫500K)

Pho mát

₫274K (₫150K - ₫500K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫19.9K (₫15K - ₫32K)

Gạo

₫19.9K (₫15K - ₫32K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫27K (₫12K - ₫50K)

cà chua

₫27K (₫12K - ₫50K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫27.3K (₫15K - ₫50K)

Chuối

₫27.3K (₫15K - ₫50K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫160K (₫95K - ₫500K)

Rượu

₫160K (₫95K - ₫500K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫52.5K (₫25K - ₫100K)

nhà hàng rẻ

₫52.5K (₫25K - ₫100K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫16.5K (₫12K - ₫74.9K)

bia địa phương

₫16.5K (₫12K - ₫74.9K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫47.9K (₫30K - ₫80K)

Cà phê

₫47.9K (₫30K - ₫80K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫7.88K (₫6K - ₫18K)

chai nước

₫7.88K (₫6K - ₫18K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫115K (₫100K - ₫180K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫115K (₫100K - ₫180K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫12.9K (₫10K - ₫25K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12.9K (₫10K - ₫25K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Vũng Tàu

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫37.5K
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫27.4K
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫39.4K
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫274K
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12.3K
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫160K
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫18.6K
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫28.8K
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫30K
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫91.2K
  11. Táo (1kg) ₫60K
  12. Cam (1kg) ₫28.3K
  13. Khoai tây (1kg) ₫27.5K
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫22.5K
  15. Một kg gạo trắng ₫19.9K
  16. Cà chua (1kg) ₫27K
  17. Chuối (1kg) ₫27.3K
  18. Hành tây (1kg) ₫26.7K
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫157K

Giá Trong Nhà Hàng Vũng Tàu

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫52.5K
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫390K
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫115K
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫16.5K
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫47.5K
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫12.9K
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫7.88K
  8. Cà phê cappuccino ₫47.9K

Chi Phí Sinh Hoạt Vũng Tàu

  1. Xăng (1 lít) ₫23.7K
  2. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫865M
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫7.38M
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.13M
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫18M
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫11.3M
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.31M
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫192K
  9. numb_34 ₫120K
  10. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫416K
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫550K
  12. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.6M
  13. 1 đôi giày da nam ₫2.39M
  14. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫892M
  15. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.71M
  16. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫47.8M
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫394M
  18. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫29.8M
  19. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫16.2M
  20. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 10%
  21. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫15K
  22. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫16K
  23. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫80K

Vũng Tàu chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Vũng Tàu Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Vũng Tàu

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫506K
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫180K
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫79.1K

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Việt Nam là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Việt Nam

Giá: Biên Hòa   Đà Nẵng   Hải Phòng   Hà Nội   Hội An   Huế   Nha Trang   Vũng Tàu   Cần Thơ   Phan Thiết  

Chi phí sống tại Việt Nam: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Việt Nam với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫115K (₫100K - ₫180K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫192K (₫150K - ₫500K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫27K (₫12K - ₫50K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫1.31M (₫1M - ₫3.19M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫19.9K (₫15K - ₫32K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12.9K (₫10K - ₫25K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ