Giá cả tại Thái Lan

Giá siêu thị ở Thái Lan là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Thái Lan có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Thái Lan và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Thái Lan: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 19 hours ago)

Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,135 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,35 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,39 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thái Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Thái Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Thái Lan

Giá: Phuket   Đảo Phi Phi   Ko Lanta   Ko Chang   Ko Pha Ngan   Ko Samui   Băng Cốc   Chiang Mai   Phuket   Udon Thani   Hua Hin   Nakhon Ratchasima   Pattaya   Khon Kaen   Rayong   Samut Prakan  

Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Thái Lan thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 32%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 67%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Thái Lan thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 29%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 26%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thái Lan


Khách sạn có đắt không tại Thái Lan? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Thái Lan?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thái Lan là ₫1.08M (THB 1.46K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫585K (THB 792) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫412K (THB 557). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thái Lan tại ₫662K (THB 896). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.19M (THB 1.61K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.36M (THB 3.2K) tại Thái Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫7.21M (THB 9.76K)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Thái Lan không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: laoPDR, Campuchia, Việt Nam, Myanmar, and Malaysia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Thái Lan

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Thái Lan

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Thái Lan

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Thái Lan

So sánh giá đã chọn trong Thái Lan với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫1.88M (₫1.11M - ₫3.69M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫433K (₫295K - ₫628K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.16M (₫369K - ₫2.36M)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫14.1M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.4M (₫7.39M - ₫22.2M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫16.7M (₫7.39M - ₫37.9M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫34.9K (₫24.4K - ₫73.9K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫449K (₫222K - ₫886K)
38% hơn nước Mỹ

Gạo

₫31.9K (₫16.2K - ₫59.1K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫36.5K (₫16.2K - ₫62.8K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫30.8K (₫14.8K - ₫68.8K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫443K (₫258K - ₫665K)
16% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫73.9K (₫36.9K - ₫158K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫51.7K (₫36.9K - ₫88.6K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫51.1K (₫27.2K - ₫103K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫8.99K (₫5.91K - ₫16.8K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫148K (₫118K - ₫207K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫16.5K (₫11.1K - ₫33.6K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Thái Lan

Giá bánh mì có tăng trong Thái Lan không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 24,5 N ₫(33 ฿), 2011: 30,1 N ₫(41 ฿), 2012: 29,6 N ₫(40 ฿), 2013: 26,4 N ₫(36 ฿), 2014: 26,8 N ₫(36 ฿), 2015: 29,8 N ₫(40 ฿), 2016: 27,6 N ₫(37 ฿), 2017: 30,7 N ₫(42 ฿) và 2018: 28,1 N ₫(38 ฿).

Thái Lan thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Thái Lan thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 27,7 N ₫(38 ฿), 2016: 30,7 N ₫(42 ฿), 2017: 35 N ₫(47 ฿) và 2018: 26,9 N ₫(36 ฿)

Thái Lan thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Thái Lan thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Thái Lan có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 73,9 N ₫(100 ฿), 2011: 53,5 N ₫(73 ฿), 2012: 44,3 N ₫(60 ฿), 2013: 44,3 N ₫(60 ฿), 2014: 40,6 N ₫(55 ฿), 2015: 36,9 N ₫(50 ฿), 2016: 44,3 N ₫(60 ฿), 2017: 44,3 N ₫(60 ฿) và 2018: 51,7 N ₫(70 ฿)

Thái Lan thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Thái Lan thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 10,6 Tr ₫(14,3 N ฿), 2011: 6,73 Tr ₫(9,11 N ฿), 2012: 10,5 Tr ₫(14,3 N ฿), 2013: 11,1 Tr ₫(15 N ฿), 2014: 9,57 Tr ₫(13 N ฿), 2015: 11,1 Tr ₫(15 N ฿), 2016: 10,5 Tr ₫(14,2 N ฿), 2017: 12 Tr ₫(16,2 N ฿) và 2018: 12,7 Tr ₫(17,2 N ฿)

Thái Lan thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Thái Lan thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Thái Lan thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Thái Lan thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com