Giá cả tại Ko Chang. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Ko Chang?

Giá siêu thị ở Ko Chang là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Ko Chang có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Ko Chang: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Ko Chang: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,135 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,35 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,39 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Ko Chang thấp hơn so với nước Mỹ.

Thực phẩm rẻ hơn 26%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 65%. Chi phí sinh hoạt tại Ko Chang có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 14%.

Khách sạn có đắt không tại Ko Chang? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ko Chang?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thái Lan là ₫1.12M (THB 1.51K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫612K (THB 829) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫414K (THB 560). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thái Lan tại ₫732K (THB 991). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.13M (THB 1.52K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.96M (THB 2.66K) tại Thái Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.45M (THB 3.32K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Ko Chang? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Ko Chang không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Ko Chang, chẳng hạn như: Táo, Gạo, Khoai tây, ức gà, or Bia (Bản cập nhật cuối cùng: 3 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ko Chang không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ko Chang là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ko Chang?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 73.9 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 148 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 679 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 103 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 15.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ko Chang, bao gồm cả Táo, Gạo, Khoai tây, ức gà, or Bia


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Ko Chang trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: laoPDR, Campuchia, Việt Nam, Myanmar, and Malaysia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Ko Chang

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Ko Chang

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Ko Chang

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Ko Chang

Ko Chang - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.48M (₫1.48M - ₫5.02M)

Phí

₫2.48M (₫1.48M - ₫5.02M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫404K (₫295K - ₫591K)

Internet

₫404K (₫295K - ₫591K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.45M (₫591K - ₫2.58M)

quần Jean

₫1.45M (₫591K - ₫2.58M)
8,7% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫14.2M

thu nhập trung bình

₫14.2M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫12.3M (₫11M - ₫14.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.3M (₫11M - ₫14.8M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫22M (₫14.8M - ₫22.2M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫22M (₫14.8M - ₫22.2M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫43K (₫27.3K - ₫88.6K)

bánh mì

₫43K (₫27.3K - ₫88.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫507K (₫222K - ₫886K)

Pho mát

₫507K (₫222K - ₫886K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫40.3K (₫22.2K - ₫66.5K)

Gạo

₫40.3K (₫22.2K - ₫66.5K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫41.2K (₫22.2K - ₫73.9K)

cà chua

₫41.2K (₫22.2K - ₫73.9K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫40K (₫22.2K - ₫73.9K)

Chuối

₫40K (₫22.2K - ₫73.9K)
Giá cả ở 6,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫443K (₫295K - ₫812K)

Rượu

₫443K (₫295K - ₫812K)
16% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫73.9K (₫44.3K - ₫185K)

nhà hàng rẻ

₫73.9K (₫44.3K - ₫185K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫51.7K (₫36.9K - ₫111K)

bia địa phương

₫51.7K (₫36.9K - ₫111K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫63.9K (₫33.2K - ₫111K)

Cà phê

₫63.9K (₫33.2K - ₫111K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫9.16K (₫5.17K - ₫20.4K)

chai nước

₫9.16K (₫5.17K - ₫20.4K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫148K (₫111K - ₫185K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫148K (₫111K - ₫185K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫15.5K (₫11.1K - ₫29.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫15.5K (₫11.1K - ₫29.5K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Ko Chang

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫44.4K (THB 60)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫43K (THB 58)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫58.8K (THB 80)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫507K (THB 686)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫11.7K (THB 15.9)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫443K (THB 600)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫45.9K (THB 62)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫88.8K (THB 120)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫111K (THB 150)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫81.7K (THB 111)
  11. Táo (1kg) ₫81.1K (THB 110)
  12. Cam (1kg) ₫60.9K (THB 82)
  13. Khoai tây (1kg) ₫39.3K (THB 53)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫33.5K (THB 45)
  15. Một kg gạo trắng ₫40.3K (THB 55)
  16. Cà chua (1kg) ₫41.2K (THB 56)
  17. Chuối (1kg) ₫40K (THB 54)
  18. Hành tây (1kg) ₫34.8K (THB 47)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫289K (THB 391)

Giá Trong Nhà Hàng Ko Chang

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫73.9K (THB 100)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫679K (THB 920)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫148K (THB 200)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫51.7K (THB 70)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫107K (THB 145)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫15.5K (THB 21)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫9.16K (THB 12.4)
  8. Cà phê cappuccino ₫63.9K (THB 87)

Chi Phí Sinh Hoạt Ko Chang

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.73M (THB 3.7K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.58M (THB 3.49K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫673M (THB 912K)
  4. Xăng (1 lít) ₫29.8K (THB 40)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.37B (THB 1.85M)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.48M (THB 3.35K)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫16.4M (THB 22.3K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫404K (THB 548)
  9. numb_34 ₫349K (THB 472)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫324M (THB 439K)
  11. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 5,9%
  12. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫25.8K (THB 35)
  13. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫30.5K (THB 41)
  14. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫133K (THB 180)
  15. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.45M (THB 1.96K)
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.08M (THB 1.46K)
  17. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫23.8K (THB 32)
  18. Vé tháng (giá thường) ₫1.55M (THB 2.1K)
  19. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12.3M (THB 16.7K)
  20. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.32M (THB 7.21K)
  21. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫26.1M (THB 35.4K)
  22. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫22M (THB 29.8K)
  23. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫41.8M (THB 56.6K)
  24. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫46.1M (THB 62.5K)
  25. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫14.2M (THB 19.2K)

Chi Phí Giải Trí Ko Chang

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫185K (THB 250)
  2. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.41M (THB 1.91K)
  3. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫247K (THB 334)