Tiền tệ trong Việt Nam Đồng Việt Nam (VND ₫).
Giá: Biên Hòa Đà Nẵng Hải Phòng Hà Nội Hội An Huế Nha Trang Vũng Tàu Cần Thơ Phan Thiết
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Việt Nam nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 52%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 75%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Việt Nam thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 11%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 57%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Việt Nam
Khách sạn có đắt không tại Việt Nam? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Việt Nam?
Giá trung bình của chỗ ở tại Việt Nam là ₫724K. Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫382K và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫292K. Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Việt Nam tại ₫497K. Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫841K Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.72M tại Việt Nam Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.06M
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Việt Nam trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Campuchia, laoPDR, Thái Lan, Ma Cao, and Hồng Kông.
Phí
₫1.62M (₫1M - ₫3M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫240K (₫180K - ₫350K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫815K (₫400K - ₫1.7M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫10.9M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.76M (₫6M - ₫15.5M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫12.2M (₫7.5M - ₫25M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫25.2K (₫10K - ₫50K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫294K (₫145K - ₫600K)
Giá cả ở 9,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫22.9K (₫15K - ₫34K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫26.9K (₫12K - ₫45K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫26.4K (₫15K - ₫50K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫247K (₫120K - ₫400K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫50K (₫30K - ₫100K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫25K (₫15K - ₫50K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫43.9K (₫20K - ₫75K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫7.75K (₫5K - ₫15K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫120K (₫90K - ₫150K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫12.8K (₫10K - ₫25K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Việt Nam không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 18,5 N ₫, 2011: 20,5 N ₫, 2012: 23,3 N ₫, 2013: 15,7 N ₫, 2014: 14,8 N ₫, 2015: 18,5 N ₫, 2016: 15,2 N ₫, 2017: 13,7 N ₫ và 2018: 18,3 N ₫.
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 18,3 N ₫, 2016: 23,4 N ₫, 2017: 21,2 N ₫ và 2018: 20,6 N ₫
Giá cả trong các nhà hàng ở Việt Nam có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 64,9 N ₫, 2011: 51,2 N ₫, 2012: 60 N ₫, 2013: 50 N ₫, 2014: 42,5 N ₫, 2015: 40 N ₫, 2016: 40 N ₫, 2017: 40 N ₫ và 2018: 40 N ₫
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 13,6 Tr ₫, 2011: 10,7 Tr ₫, 2012: 11,8 Tr ₫, 2013: 6,19 Tr ₫, 2014: 8,89 Tr ₫, 2015: 7,72 Tr ₫, 2016: 9,3 Tr ₫, 2017: 9,91 Tr ₫ và 2018: 9,18 Tr ₫
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Việt Nam
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không