Giá cả tại Hải Phòng

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Hải Phòng? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Hải Phòng.

Hải Phòng thay đổi giá cả hikersbay.com
Hải Phòng Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Hải Phòng là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Hải Phòng có cao hơn so với nước Mỹ không? Hải Phòng - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Hải Phòng: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Việt Nam Đồng Việt Nam (VND ₫).


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Việt Nam so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 55%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 75%. Chi phí sinh hoạt ở Hải Phòng thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 15%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 57%.

Khách sạn có đắt không tại Hải Phòng? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hải Phòng?

Giá trung bình của chỗ ở tại Việt Nam là ₫826K. Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫425K và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫155K. Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Việt Nam tại ₫612K. Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫810K Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.44M tại Việt Nam Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.77M


Có đắt không trong các cửa hàng ở Hải Phòng? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Hải Phòng không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Hải Phòng, chẳng hạn như: bánh mì, bia nước ngoài, hành tây, Thịt bò, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Hải Phòng không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Hải Phòng là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Hải Phòng?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 35 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 100 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 550 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 40 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 11.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Hải Phòng, bao gồm cả bánh mì, bia nước ngoài, hành tây, Thịt bò, or Thuốc lá


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Hải Phòng trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Campuchia, laoPDR, Thái Lan, Ma Cao, and Hồng Kông.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Hải Phòng

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Hải Phòng

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Hải Phòng

Hải Phòng - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1M (₫700K - ₫4.25M)

Phí

₫1M (₫700K - ₫4.25M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫218K (₫150K - ₫400K)

Internet

₫218K (₫150K - ₫400K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫811K (₫400K - ₫2M)

quần Jean

₫811K (₫400K - ₫2M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫13.5M

thu nhập trung bình

₫13.5M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫9.25M (₫5M - ₫18M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.25M (₫5M - ₫18M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫25.3M (₫6M - ₫40M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.3M (₫6M - ₫40M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫15.3K (₫9K - ₫50K)

bánh mì

₫15.3K (₫9K - ₫50K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫243K (₫100K - ₫1M)

Pho mát

₫243K (₫100K - ₫1M)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫24K (₫15K - ₫45K)

Gạo

₫24K (₫15K - ₫45K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫27.5K (₫15K - ₫50K)

cà chua

₫27.5K (₫15K - ₫50K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫25.3K (₫20K - ₫40K)

Chuối

₫25.3K (₫20K - ₫40K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫300K (₫150K - ₫450K)

Rượu

₫300K (₫150K - ₫450K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫35K (₫30K - ₫125K)

nhà hàng rẻ

₫35K (₫30K - ₫125K)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫20K (₫15K - ₫50K)

bia địa phương

₫20K (₫15K - ₫50K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫47.6K (₫25K - ₫100K)

Cà phê

₫47.6K (₫25K - ₫100K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫7.06K (₫5K - ₫15K)

chai nước

₫7.06K (₫5K - ₫15K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫100K (₫100K - ₫150K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫100K (₫100K - ₫150K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫11.6K (₫9K - ₫25K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫11.6K (₫9K - ₫25K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Hải Phòng

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫34.6K
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫15.3K
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫43.3K
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫243K
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫14.2K
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫300K
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫20K
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫38.3K
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫31K
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫94.5K
  11. Táo (1kg) ₫90.3K
  12. Cam (1kg) ₫42.2K
  13. Khoai tây (1kg) ₫25.3K
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫20K
  15. Một kg gạo trắng ₫24K
  16. Cà chua (1kg) ₫27.5K
  17. Chuối (1kg) ₫25.3K
  18. Hành tây (1kg) ₫31.5K
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫150K

Giá Trong Nhà Hàng Hải Phòng

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫35K
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫550K
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫100K
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫20K
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫40K
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫11.6K
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫7.06K
  8. Cà phê cappuccino ₫47.6K

Chi Phí Sinh Hoạt Hải Phòng

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫10.5K
  2. Vé tháng (giá thường) ₫150K
  3. Xăng (1 lít) ₫21.9K
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1B
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫9.25M
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.33M
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫26.7M
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫25.3M
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1M
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫218K
  11. numb_34 ₫130K
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫811K
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫700K
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.12M
  15. 1 đôi giày da nam ₫2M
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫788M
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.13M
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫30M
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫323M
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫12.3M
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫13.5M
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 6%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫18K
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫14.8K
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫65K

Chi Phí Giải Trí Hải Phòng

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫600K
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫200K
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫110K

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Việt Nam là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Việt Nam

Giá: Biên Hòa   Đà Nẵng   Hải Phòng   Hà Nội   Hội An   Huế   Nha Trang   Vũng Tàu   Cần Thơ   Phan Thiết  

Chi phí sống tại Việt Nam: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Việt Nam với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫15.3K (₫9K - ₫50K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫35K (₫30K - ₫125K)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫218K (₫150K - ₫400K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫811K (₫400K - ₫2M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.25M (₫5M - ₫18M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫11.6K (₫9K - ₫25K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ