Tiền tệ trong Campuchia Riel Campuchia (KHR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,58 Riel Campuchia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 15,8 Riel Campuchia. Và ngược lại: Với 10 Riel Campuchia bạn có thể nhận được 63,1 Đồng Việt Nam.
Giá: Phnôm Pênh Xiêm Riệp Battambang Kampong Cham Sihanoukville Kampong Chhnang Kampong Thom Prey Veng Samraong Svay Rieng
Tổng chi phí tại Campuchia thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 41%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 63%. Chi phí sinh hoạt tại Campuchia có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 28%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Campuchia
Khách sạn có đắt không tại Campuchia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Campuchia?
Giá trung bình của chỗ ở tại Campuchia là ₫1.35M ($53). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫418K ($16.5) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫257K ($10.2). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Campuchia tại ₫638K ($25). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫947K ($37) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.71M ($67) tại Campuchia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.22M ($166)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Campuchia trong các nước lân cận? Xem giá tại: Việt Nam, Thái Lan, laoPDR, Malaysia, and Singapore.
Phí
₫2.46M (₫1.35M - ₫4.57M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫746K (₫457K - ₫1.75M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫561K (₫254K - ₫761K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫7.2M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫9.81M (₫6.34M - ₫19M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫12.1M (₫7.61M - ₫20.3M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫46.4K (₫25.4K - ₫76.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫335K (₫150K - ₫431K)
2,7% hơn nước Mỹ
Gạo
₫23.4K (₫15.2K - ₫38.1K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫36.4K (₫25.4K - ₫50.7K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫36.6K (₫19K - ₫76.1K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫279K (₫178K - ₫381K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫91.2K (₫50.7K - ₫203K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫25.4K (₫16.5K - ₫50.7K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫65.6K (₫25.4K - ₫127K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫15.2K (₫6.34K - ₫25.4K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫165K (₫140K - ₫203K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫21.2K (₫12.7K - ₫50.7K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Campuchia không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2012: 23,3 N ₫(3,7 N KHR), 2014: 41,3 N ₫(6,55 N KHR), 2015: 33,5 N ₫(5,3 N KHR), 2016: 32 N ₫(5,06 N KHR), 2017: 27,9 N ₫(4,42 N KHR) và 2018: 37,8 N ₫(5,99 N KHR).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 22,6 N ₫(3,58 N KHR), 2016: 33 N ₫(5,22 N KHR), 2017: 26,1 N ₫(4,14 N KHR) và 2018: 35,5 N ₫(5,63 N KHR)
Giá cả trong các nhà hàng ở Campuchia có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2012: 57,1 N ₫(9,04 N KHR), 2014: 76,1 N ₫(12,1 N KHR), 2015: 63,4 N ₫(10 N KHR), 2016: 63,4 N ₫(10 N KHR), 2017: 76,1 N ₫(12,1 N KHR) và 2018: 101 N ₫(16,1 N KHR)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 8,96 Tr ₫(1,42 Tr KHR), 2014: 9,69 Tr ₫(1,53 Tr KHR), 2015: 8,93 Tr ₫(1,41 Tr KHR), 2016: 10,3 Tr ₫(1,64 Tr KHR), 2017: 10,2 Tr ₫(1,62 Tr KHR) và 2018: 11,1 Tr ₫(1,76 Tr KHR)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Campuchia
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không