Giá cả tại Hội An

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Hội An? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Hội An.

Hội An thay đổi giá cả hikersbay.com
Hội An Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Hội An? Hội An - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Hội An - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Hội An: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Việt Nam Đồng Việt Nam (VND ₫).


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Việt Nam so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 56%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 82%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Hội An thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 21%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 72%.

Khách sạn có đắt không tại Hội An? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hội An?

Giá trung bình của chỗ ở tại Việt Nam là ₫1.12M. Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫421K và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫327K. Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Việt Nam tại ₫596K. Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫920K Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2M tại Việt Nam Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.28M


Có đắt không trong các cửa hàng ở Hội An? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Hội An không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Hội An, chẳng hạn như: Thuốc lá, rau diếp, hành tây, Trứng, or cam (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Hội An không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Hội An là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Hội An?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 35 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 65 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 375 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 40 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 12.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Hội An, bao gồm cả Thuốc lá, rau diếp, hành tây, Trứng, or cam


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Hội An trong các nước lân cận? Xem giá tại: Campuchia, laoPDR, Thái Lan, Ma Cao, and Hồng Kông.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Hội An

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Hội An

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Hội An

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Hội An

Hội An - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.2M (₫1M - ₫2M)

Phí

₫1.2M (₫1M - ₫2M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫200K (₫150K - ₫700K)

Internet

₫200K (₫150K - ₫700K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫600K (₫200K - ₫1.2M)

quần Jean

₫600K (₫200K - ₫1.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫8.75M

thu nhập trung bình

₫8.75M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫6.33M (₫5M - ₫7M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.33M (₫5M - ₫7M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫7.5M (₫7M - ₫8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫7.5M (₫7M - ₫8M)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫20K (₫6K - ₫30K)

bánh mì

₫20K (₫6K - ₫30K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫320K (₫300K - ₫350K)

Pho mát

₫320K (₫300K - ₫350K)
Giá cả ở 2,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫16.7K (₫15K - ₫30K)

Gạo

₫16.7K (₫15K - ₫30K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫24.3K (₫15K - ₫30K)

cà chua

₫24.3K (₫15K - ₫30K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫20K (₫15K - ₫38K)

Chuối

₫20K (₫15K - ₫38K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫150K (₫99K - ₫300K)

Rượu

₫150K (₫99K - ₫300K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫35K (₫25K - ₫80K)

nhà hàng rẻ

₫35K (₫25K - ₫80K)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫20K (₫12K - ₫50K)

bia địa phương

₫20K (₫12K - ₫50K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫37.7K (₫25K - ₫55K)

Cà phê

₫37.7K (₫25K - ₫55K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫6.5K (₫5K - ₫15K)

chai nước

₫6.5K (₫5K - ₫15K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫65K (₫65K - ₫165K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫65K (₫65K - ₫165K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫12.5K (₫10K - ₫25K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12.5K (₫10K - ₫25K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Hội An

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫36.9K
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫20K
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫41.2K
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫320K
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12K
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫150K
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫19K
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫35.8K
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫30K
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫83.3K
  11. Táo (1kg) ₫60K
  12. Cam (1kg) ₫25K
  13. Khoai tây (1kg) ₫30K
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫10K
  15. Một kg gạo trắng ₫16.7K
  16. Cà chua (1kg) ₫24.3K
  17. Chuối (1kg) ₫20K
  18. Hành tây (1kg) ₫21.7K
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫289K

Giá Trong Nhà Hàng Hội An

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫35K
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫375K
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫65K
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫20K
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫28.5K
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫12.5K
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫6.5K
  8. Cà phê cappuccino ₫37.7K

Chi Phí Sinh Hoạt Hội An

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫6K
  2. Vé tháng (giá thường) ₫100K
  3. Xăng (1 lít) ₫23.7K
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫851M
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6.33M
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.33M
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫11M
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.5M
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.2M
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫200K
  11. numb_34 ₫143K
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫600K
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫500K
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.4M
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.5M
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫740M
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.5M
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫40M
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫384M
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫25M
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫8.75M
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 10%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫22.5K
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫17.3K
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫100K

Chi Phí Giải Trí Hội An

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫400K
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫125K
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫75K

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Việt Nam là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Việt Nam

Giá: Biên Hòa   Đà Nẵng   Hải Phòng   Hà Nội   Hội An   Huế   Nha Trang   Vũng Tàu   Cần Thơ   Phan Thiết  

Chi phí sống tại Việt Nam: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Việt Nam với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

cà chua

₫24.3K (₫15K - ₫30K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫65K (₫65K - ₫165K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.33M (₫5M - ₫7M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫1.2M (₫1M - ₫2M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫6.5K (₫5K - ₫15K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫200K (₫150K - ₫700K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ