Giá cả tại Nha Trang

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Nha Trang? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Nha Trang.

Nha Trang thay đổi giá cả hikersbay.com
Nha Trang Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Nha Trang là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Nha Trang có cao hơn so với nước Mỹ không? Nha Trang - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Nha Trang: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 21 hours ago)

Tiền tệ trong Việt Nam Đồng Việt Nam (VND ₫).


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Việt Nam so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 47%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 78%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Nha Trang thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 25%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 67%.

Khách sạn có đắt không tại Nha Trang? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Nha Trang?

Giá trung bình của chỗ ở tại Việt Nam là ₫682K. Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫313K và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫295K. Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Việt Nam tại ₫360K. Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫595K Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.11M tại Việt Nam Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.23M


Có đắt không trong các cửa hàng ở Nha Trang? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Nha Trang không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Nha Trang, chẳng hạn như: bánh mì, Thịt bò, Gạo, Rượu, or Bia (Bản cập nhật cuối cùng: 3 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Nha Trang không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Nha Trang là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Nha Trang?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 100 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 120 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 350 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 55 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 12 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Nha Trang, bao gồm cả bánh mì, Thịt bò, Gạo, Rượu, or Bia


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Nha Trang trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Campuchia, laoPDR, Thái Lan, Ma Cao, and Hồng Kông.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Nha Trang

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Nha Trang

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Nha Trang

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Nha Trang

Nha Trang - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.61M (₫1.31M - ₫2.83M)

Phí

₫1.61M (₫1.31M - ₫2.83M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫259K (₫250K - ₫300K)

Internet

₫259K (₫250K - ₫300K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫531K (₫450K - ₫1.7M)

quần Jean

₫531K (₫450K - ₫1.7M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫8.63M

thu nhập trung bình

₫8.63M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫8.17M (₫6M - ₫15M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.17M (₫6M - ₫15M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫12.5M (₫7.5M - ₫20M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫12.5M (₫7.5M - ₫20M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫13.3K (₫4K - ₫15K)

bánh mì

₫13.3K (₫4K - ₫15K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫525K (₫250K - ₫800K)

Pho mát

₫525K (₫250K - ₫800K)
61% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫20.5K (₫18K - ₫25K)

Gạo

₫20.5K (₫18K - ₫25K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫17.5K (₫15K - ₫20K)

cà chua

₫17.5K (₫15K - ₫20K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫20K (₫15K - ₫30K)

Chuối

₫20K (₫15K - ₫30K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫250K (₫150K - ₫300K)

Rượu

₫250K (₫150K - ₫300K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫100K (₫50K - ₫150K)

nhà hàng rẻ

₫100K (₫50K - ₫150K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫27.5K (₫20K - ₫50K)

bia địa phương

₫27.5K (₫20K - ₫50K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫45.8K (₫15K - ₫75K)

Cà phê

₫45.8K (₫15K - ₫75K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫7K (₫5K - ₫10K)

chai nước

₫7K (₫5K - ₫10K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫120K (₫90K - ₫120K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫120K (₫90K - ₫120K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫12K (₫8K - ₫25K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12K (₫8K - ₫25K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Nha Trang

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫38.8K
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫13.3K
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫30.6K
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫525K
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫15K
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫250K
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫21.9K
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫33.3K
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫30K
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫77.5K
  11. Táo (1kg) ₫45K
  12. Cam (1kg) ₫37.5K
  13. Khoai tây (1kg) ₫28.3K
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫15K
  15. Một kg gạo trắng ₫20.5K
  16. Cà chua (1kg) ₫17.5K
  17. Chuối (1kg) ₫20K
  18. Hành tây (1kg) ₫18.3K
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫254K

Giá Trong Nhà Hàng Nha Trang

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫100K
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫350K
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫120K
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫27.5K
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫45K
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫12K
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫7K
  8. Cà phê cappuccino ₫45.8K

Chi Phí Sinh Hoạt Nha Trang

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫8K
  2. Xăng (1 lít) ₫26.2K
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫550M
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫8.17M
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.88M
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫18.8M
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫12.5M
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.61M
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫259K
  10. numb_34 ₫149K
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫531K
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫833K
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.5M
  14. 1 đôi giày da nam ₫3.17M
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.2B
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.17M
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫40M
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫84M
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫23.3M
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫8.63M
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 12%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫15K
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫18.5K
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫300K

Nha Trang chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Nha Trang Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Nha Trang

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫483K
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫140K
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫77.5K

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Việt Nam là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Việt Nam

Giá: Biên Hòa   Đà Nẵng   Hải Phòng   Hà Nội   Hội An   Huế   Nha Trang   Vũng Tàu   Cần Thơ   Phan Thiết  

Chi phí sống tại Việt Nam: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Việt Nam với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫120K (₫90K - ₫120K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫7K (₫5K - ₫10K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫27.5K (₫20K - ₫50K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫20.5K (₫18K - ₫25K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫525K (₫250K - ₫800K)
61% hơn nước Mỹ

Chuối

₫20K (₫15K - ₫30K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ