Giá cả tại Suriname

Giá siêu thị ở Suriname là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Suriname có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Suriname và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Suriname: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 13 hours ago)

Tiền tệ trong Suriname Đô la Suriname (SRD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,139 Đô la Suriname. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,39 Đô la Suriname. Và ngược lại: Với 10 Đô la Suriname bạn có thể nhận được 7,21 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Suriname là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Suriname

Giá: Paramaribo   Lelydorp   Brokopondo  

Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Suriname thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 33%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 41%. Chi phí sinh hoạt ở Suriname thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 48%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 55%.

Khách sạn có đắt không tại Suriname? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Suriname?

Giá trung bình của chỗ ở tại Suriname là ₫1.55M ($61). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Suriname tại ₫1.01M ($40). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.18M ($46) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.76M ($69) tại Suriname Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.05M ($81)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Suriname không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Guyana, Trinidad và Tobago, Barbados, Grenada, and Saint Vincent và Grenadines.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Suriname

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Suriname

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Suriname

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Suriname

So sánh giá đã chọn trong Suriname với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫1.58M (₫1.27M - ₫2.03M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫848K (₫508K - ₫1.52M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫739K (₫254K - ₫1.65M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫6.55M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.9M (₫7.61M - ₫25.4M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫13.5M (₫10.1M - ₫50.7M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫29.4K (₫20.9K - ₫50.7K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫332K (₫127K - ₫578K)
1,8% hơn nước Mỹ

Gạo

₫32K (₫22.6K - ₫50.7K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫142K (₫38.1K - ₫254K)
14% hơn nước Mỹ

Chuối

₫36.4K (₫25.4K - ₫101K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫254K (₫127K - ₫271K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫166K (₫78.6K - ₫254K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫45.7K (₫33.2K - ₫80.9K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫47.8K (₫38.1K - ₫76.1K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫12.9K (₫10.8K - ₫25.4K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫169K (₫152K - ₫232K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫26.6K (₫21.5K - ₫50.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Suriname

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không