Giá cả tại Saint Vincent và Grenadines

Giá siêu thị ở Saint Vincent và Grenadines là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Saint Vincent và Grenadines có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Saint Vincent và Grenadines và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Saint Vincent và Grenadines: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 13 hours ago)

Tiền tệ trong Saint Vincent và Grenadines Đô la Đông Caribê (XCD EC$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0107 Đô la Đông Caribê. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,107 Đô la Đông Caribê. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đông Caribê bạn có thể nhận được 93,9 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Saint Vincent và Grenadines là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Saint Vincent và Grenadines

Giá: Kingstown   George Town   Port Elizabeth   Arnos Vale   Calliaqua   Barrouallie  

Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Saint Vincent và Grenadines nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ trả tiền cho thực phẩm như chúng tôi trả ở đây Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 33%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Saint Vincent và Grenadines thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 36%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 17%.

Khách sạn có đắt không tại Saint Vincent và Grenadines? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Saint Vincent và Grenadines?

Giá trung bình của chỗ ở tại Saint Vincent và Grenadines là ₫5.91M (EC$630). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.96M (EC$315) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.59M (EC$702) tại Saint Vincent và Grenadines Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫13M (EC$1.38K)


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Saint Vincent và Grenadines trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Saint Lucia, Grenada, Barbados, Dominica, and Trinidad và Tobago.

So sánh giá đã chọn trong Saint Vincent và Grenadines với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫2.19M (₫1.88M - ₫2.35M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.35M (₫1.22M - ₫1.41M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.35M (₫1.13M - ₫2.82M)
76% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫24.4M
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫11.9M (₫7.51M - ₫14.1M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫17.2M (₫14.1M - ₫20.7M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫44.8K (₫37.5K - ₫56.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫418K (₫248K - ₫517K)
28% hơn nước Mỹ

Gạo

₫48.4K (₫32.9K - ₫93.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫126K (₫46.9K - ₫166K)
1,3% hơn nước Mỹ

Chuối

₫51.3K (₫28.2K - ₫75.1K)
21% hơn nước Mỹ

Rượu

₫329K (₫282K - ₫469K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫188K (₫141K - ₫375K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫46.9K (₫31.3K - ₫93.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫68.8K (₫46.9K - ₫113K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫44.6K (₫37.5K - ₫65.7K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫282K (₫235K - ₫282K)
3,3% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫46.9K (₫46.9K - ₫46.9K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Saint Vincent và Grenadines

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không