Giá cả tại Port Moresby

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Port Moresby? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Port Moresby.

Port Moresby thay đổi giá cả hikersbay.com
Port Moresby Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Port Moresby là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Port Moresby cao hơn so với nước Mỹ không? Port Moresby - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Port Moresby: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Papua New Guinea Kina Papua New Guinea (PGK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0159 Kina Papua New Guinea. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,159 Kina Papua New Guinea. Và ngược lại: Với 10 Kina Papua New Guinea bạn có thể nhận được 62,8 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng chi phí tại Port Moresby thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 40%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 41%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Port Moresby xung quanh 45%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 15%.

Khách sạn có đắt không tại Port Moresby? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Port Moresby?

Giá trung bình của chỗ ở tại Papua New Guinea là ₫3.52M (PGK 561). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.55M (PGK 407) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.54M (PGK 564) tại Papua New Guinea Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.86M (PGK 615)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Port Moresby? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Port Moresby không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Port Moresby, chẳng hạn như: Trứng, Thịt bò, Pho mát, nước đóng chai, or hành tây (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Port Moresby không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Port Moresby là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Port Moresby?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 228 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 220 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.14 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 151 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 22.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Port Moresby, bao gồm cả Trứng, Thịt bò, Pho mát, nước đóng chai, or hành tây


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Port Moresby không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Quần đảo Solomon, Micronesia, Palau, Guam, and Nauru.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Port Moresby

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Port Moresby

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Port Moresby

Port Moresby - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.75M (₫2.13M - ₫5.34M)

Phí

₫3.75M (₫2.13M - ₫5.34M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫8.37M (₫3.14M - ₫12.6M)

Internet

₫8.37M (₫3.14M - ₫12.6M)
360% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫816K (₫201K - ₫1.88M)

quần Jean

₫816K (₫201K - ₫1.88M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫13.9M

thu nhập trung bình

₫13.9M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫68M (₫18.8M - ₫126M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫68M (₫18.8M - ₫126M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫19.4M (₫9.42M - ₫37.7M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫19.4M (₫9.42M - ₫37.7M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫33.5K (₫28.3K - ₫43.9K)

bánh mì

₫33.5K (₫28.3K - ₫43.9K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫118K (₫87.9K - ₫170K)

Pho mát

₫118K (₫87.9K - ₫170K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫33.2K (₫29.8K - ₫37.7K)

Gạo

₫33.2K (₫29.8K - ₫37.7K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫68.8K (₫25.1K - ₫157K)

cà chua

₫68.8K (₫25.1K - ₫157K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫58.8K (₫31.4K - ₫107K)

Chuối

₫58.8K (₫31.4K - ₫107K)
38% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫242K (₫138K - ₫502K)

Rượu

₫242K (₫138K - ₫502K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫228K (₫157K - ₫314K)

nhà hàng rẻ

₫228K (₫157K - ₫314K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫75.3K (₫43.9K - ₫126K)

bia địa phương

₫75.3K (₫43.9K - ₫126K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫63.8K (₫18.8K - ₫94.2K)

Cà phê

₫63.8K (₫18.8K - ₫94.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫29K (₫18.8K - ₫50.2K)

chai nước

₫29K (₫18.8K - ₫50.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫220K (₫188K - ₫283K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫220K (₫188K - ₫283K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫22.9K (₫12.6K - ₫43.9K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫22.9K (₫12.6K - ₫43.9K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Port Moresby

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫43.1K (PGK 6.9)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫33.5K (PGK 5.3)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫91.7K (PGK 14.6)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫118K (PGK 18.8)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫24.5K (PGK 3.9)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫242K (PGK 39)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫50.2K (PGK 8)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫88.9K (PGK 14.2)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫157K (PGK 25)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫167K (PGK 27)
  11. Táo (1kg) ₫65.5K (PGK 10.4)
  12. Cam (1kg) ₫79.9K (PGK 12.7)
  13. Khoai tây (1kg) ₫63.8K (PGK 10.2)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫60.4K (PGK 9.6)
  15. Một kg gạo trắng ₫33.2K (PGK 5.3)
  16. Cà chua (1kg) ₫68.8K (PGK 11)
  17. Chuối (1kg) ₫58.8K (PGK 9.4)
  18. Hành tây (1kg) ₫66.3K (PGK 10.6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫191K (PGK 30)

Giá Trong Nhà Hàng Port Moresby

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫228K (PGK 36)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.14M (PGK 181)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫220K (PGK 35)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫75.3K (PGK 12)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫135K (PGK 22)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫22.9K (PGK 3.6)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫29K (PGK 4.6)
  8. Cà phê cappuccino ₫63.8K (PGK 10.2)

Chi Phí Sinh Hoạt Port Moresby

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫12.6K (PGK 2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫846K (PGK 135)
  3. Xăng (1 lít) ₫26.4K (PGK 4.2)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1B (PGK 160K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫68M (PGK 10.8K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫10.2M (PGK 1.62K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫93.1M (PGK 14.8K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫19.4M (PGK 3.08K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.75M (PGK 597)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫8.37M (PGK 1.33K)
  11. numb_34 ₫1.48M (PGK 235)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫816K (PGK 130)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫879K (PGK 140)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.49M (PGK 238)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.1M (PGK 335)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫515M (PGK 82K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫13.2M (PGK 2.1K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫314M (PGK 50K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫107M (PGK 17K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫1.65B (PGK 263K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫13.9M (PGK 2.22K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 14%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫126K (PGK 20)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫37.7K (PGK 6)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫314K (PGK 50)

Port Moresby chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Port Moresby Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Port Moresby

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.21M (PGK 193)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫419K (PGK 67)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫188K (PGK 30)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Papua New Guinea là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Papua New Guinea

Giá: Port Moresby   Madang   Mount Hagen   Goroka   Lae   Boroko  

Chi phí sống tại Papua New Guinea: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Papua New Guinea với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫33.2K (₫29.8K - ₫37.7K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫220K (₫188K - ₫283K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫13.9M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫68M (₫18.8M - ₫126M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

chai nước

₫29K (₫18.8K - ₫50.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫242K (₫138K - ₫502K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ