Tiền tệ trong Palau Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00394 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0394 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 254 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Palau thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 23%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 23%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Palau thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 61%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 16%.
Khách sạn có đắt không tại Palau? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Palau?
Giá trung bình của chỗ ở tại Palau là ₫2.6M ($102). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Palau tại ₫1.02M ($40). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.64M ($104) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.51M ($138) tại Palau Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫16.7M ($657)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Palau trong các nước lân cận? Xem giá tại: Guam, Quần đảo Bắc Mariana, Philippines, México, and Papua New Guinea.
Phí
₫4.32M
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫3.29M (₫1.52M - ₫5.06M)
82% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫1.59M (₫1.02M - ₫2.16M)
19% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫25.4M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫22.9M (₫20.3M - ₫25.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫25.4M (₫25.4M - ₫25.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫79.4K (₫63.5K - ₫91K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫254K
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫6.35K
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫420K (₫280K - ₫560K)
240% hơn nước Mỹ
Chuối
₫56K
31% hơn nước Mỹ
Rượu
₫572K (₫381K - ₫762K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫318K (₫203K - ₫635K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫40.6K (₫25.4K - ₫55.9K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫69.9K (₫25.4K - ₫114K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫25K (₫17.8K - ₫38.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫318K (₫254K - ₫381K)
16% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫30.5K (₫25.4K - ₫38.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ