Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Papua New Guinea Kina Papua New Guinea (PGK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,016 Kina Papua New Guinea. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,16 Kina Papua New Guinea. Và ngược lại: Với 10 Kina Papua New Guinea bạn có thể nhận được 62,7 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Port Moresby Madang Mount Hagen Goroka Lae Boroko
Phí
₫2.5M (₫1.76M - ₫5.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫6.43M (₫627K - ₫12.5M)
260% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫752K (₫201K - ₫1.88M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫7.65M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫77.3M (₫18.8M - ₫125M)
71% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫21M (₫12.5M - ₫37.6M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Papua New Guinea:
Internet
₫6.43M (₫627K - ₫12.5M)
260% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫188K (₫157K - ₫282K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫60.4K (₫31.3K - ₫107K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bia địa phương
₫75.2K (₫37.6K - ₫188K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.5M (₫1.76M - ₫5.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫203K (₫94K - ₫433K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ