Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Papua New Guinea Kina Papua New Guinea (PGK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,016 Kina Papua New Guinea. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,16 Kina Papua New Guinea. Và ngược lại: Với 10 Kina Papua New Guinea bạn có thể nhận được 62,7 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Port Moresby Madang Mount Hagen Goroka Lae Boroko
bánh mì
₫33.1K (₫25.1K - ₫43.9K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫129K (₫87.8K - ₫407K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫33.7K (₫25.1K - ₫37.6K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫65.2K (₫25.1K - ₫100K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫60.4K (₫31.3K - ₫107K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫251K (₫138K - ₫313K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Papua New Guinea (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Papua New Guinea
Cà phê
₫64.2K (₫31.3K - ₫94K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫6.43M (₫627K - ₫12.5M)
260% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫22.9K (₫18.8K - ₫43.9K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫129K (₫87.8K - ₫407K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫7.65M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.5M (₫1.76M - ₫5.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ