Tiền tệ trong Malta euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00375 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0375 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Gozo Comino Birkirkara Mosta Qormi Żabbar Valletta Rabat Gozo Mdina Safi St. Julians (San Ġiljan)
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Malta nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 35%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 13%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Malta, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 28%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 8,2%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Malta
Khách sạn có đắt không tại Malta? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Malta?
Giá trung bình của chỗ ở tại Malta là ₫2.16M (€81). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.22M (€46) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫570K (€21). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Malta tại ₫1.53M (€57). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.71M (€64) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.02M (€113) tại Malta Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.13M (€155)
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Malta trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Tunisia, Ý, Hy Lạp, Albania, and San Marino.
Phí
₫2.52M (₫1.6M - ₫4.91M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫813K (₫667K - ₫1.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.25M (₫667K - ₫3.47M)
69% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫38M
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫25M (₫18.7M - ₫34.7M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫32.9M (₫24M - ₫50.7M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫30.3K (₫21.3K - ₫53.3K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫230K (₫107K - ₫424K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫72.2K (₫40K - ₫107K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫70.7K (₫32K - ₫120K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫48.2K (₫37.3K - ₫66.7K)
13% hơn nước Mỹ
Rượu
₫160K (₫107K - ₫320K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫400K (₫267K - ₫800K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫93.4K (₫53.3K - ₫133K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫64.4K (₫40K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫39.2K (₫26.7K - ₫66.7K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫247K (₫213K - ₫267K)
Giá cả ở 9,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫56.3K (₫40K - ₫80K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Malta không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 17,9 N ₫(0,67 €), 2011: 23,2 N ₫(0,87 €), 2012: 19,7 N ₫(0,74 €), 2013: 25,6 N ₫(0,96 €), 2014: 24 N ₫(0,9 €), 2015: 24,5 N ₫(0,92 €), 2016: 24,5 N ₫(0,92 €), 2017: 25,6 N ₫(0,96 €) và 2018: 26,4 N ₫(0,99 €).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 40,3 N ₫(1,5 €), 2016: 42,9 N ₫(1,6 €), 2017: 43,5 N ₫(1,6 €) và 2018: 45,9 N ₫(1,7 €)
Giá cả trong các nhà hàng ở Malta có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 213 N ₫(8 €), 2011: 267 N ₫(10 €), 2012: 307 N ₫(11,5 €), 2013: 267 N ₫(10 €), 2014: 267 N ₫(10 €), 2015: 387 N ₫(14,5 €), 2016: 320 N ₫(12 €), 2017: 320 N ₫(12 €) và 2018: 320 N ₫(12 €)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 9,26 Tr ₫(347 €), 2011: 8,8 Tr ₫(330 €), 2012: 9,6 Tr ₫(360 €), 2013: 9,07 Tr ₫(340 €), 2014: 12,9 Tr ₫(483 €), 2015: 16,1 Tr ₫(605 €), 2016: 17,5 Tr ₫(657 €), 2017: 21,2 Tr ₫(793 €) và 2018: 21,5 Tr ₫(807 €)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Malta
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không