Tiền tệ trong Ý euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00375 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0375 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn có thể ăn với giá rẻ ở Ý không? Xem một bữa ăn tại McDonalds có giá bao nhiêu: Giá McDonald's tại Ý
Bạn thích pizza không? Tự hỏi liệu bạn có thể ăn pizza ngon ở Ý không? Xem những loại pizza bạn có thể ăn. So sánh giá của các món ăn khác nhau trong các tiệm pizza ở Ý. Giá pizza tại Ý
Nếu bạn thích gà rán hơn pizza hoặc bánh mì kẹp thịt và tự hỏi liệu bạn có thể ăn chúng ở Ý không? Kiểm tra bảng giá KFC và so sánh các món trong thực đơn có sẵn tại các nhà hàng KFC ở Ý. Giá KFC tại Ý
Nếu bạn thích Burger King hơn McDonalds, bạn có thể kiểm tra xem bánh mì kẹp thịt, bánh mì sandwich, gà rán và khoai tây chiên có giá bao nhiêu tại Burger King trong Ý. Giá Burger King tại Ý
Giá: Sardegna Sicilia Ischia Elba Capri Mestre Bologna Brescia Cagliari Catania Firenze Genova Latina Livorno Messina
Giá McDonald's tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá pizza tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá KFC tại Ý: Bologna Torino Venezia Verona
Giá Burger King tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Ý thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 24%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 19%. Chi phí sinh hoạt ở Ý thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 25%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Ý so với nước Mỹ
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ý
Khách sạn có đắt không tại Ý? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ý?
Giá trung bình của chỗ ở tại Ý là ₫2.83M (€106). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.67M (€63) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.19M (€45). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Ý tại ₫1.92M (€72). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.53M (€95) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.8M (€142) tại Ý Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫8.33M (€312)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Ý không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: San Marino, Croatia, Bosna và Hercegovina, Slovenia, and Albania.
Phí
₫5.33M (₫3.2M - ₫9.34M)
2,1% hơn nước Mỹ
Internet
₫735K (₫664K - ₫934K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.08M (₫1.07M - ₫3.2M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫42.1M
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫20.5M (₫13.3M - ₫38.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫25.5M (₫17.3M - ₫50.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫53.3K (₫29.1K - ₫93.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫351K (₫213K - ₫667K)
7,3% hơn nước Mỹ
Gạo
₫69.3K (₫40K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫74.6K (₫32K - ₫133K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫50K (₫29.3K - ₫80K)
17% hơn nước Mỹ
Rượu
₫160K (₫80K - ₫267K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫400K (₫267K - ₫667K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫133K (₫80K - ₫160K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫42.2K (₫26.7K - ₫67.4K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫30K (₫26.7K - ₫53.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫267K (₫227K - ₫320K)
Giá cả ở 2,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫64.8K (₫40K - ₫93.4K)
2,6% hơn nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Ý không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 47,7 N ₫(1,8 €), 2011: 43,2 N ₫(1,6 €), 2012: 40,8 N ₫(1,5 €), 2013: 44 N ₫(1,6 €), 2014: 39,7 N ₫(1,5 €), 2015: 38,1 N ₫(1,4 €), 2016: 40,3 N ₫(1,5 €), 2017: 39,5 N ₫(1,5 €) và 2018: 39,2 N ₫(1,5 €).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 45,3 N ₫(1,7 €), 2016: 43,7 N ₫(1,6 €), 2017: 45,9 N ₫(1,7 €) và 2018: 44,3 N ₫(1,7 €)
Giá cả trong các nhà hàng ở Ý có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 325 N ₫(12,2 €), 2011: 400 N ₫(15 €), 2012: 400 N ₫(15 €), 2013: 400 N ₫(15 €), 2014: 387 N ₫(14,5 €), 2015: 400 N ₫(15 €), 2016: 400 N ₫(15 €), 2017: 400 N ₫(15 €) và 2018: 400 N ₫(15 €)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 15 Tr ₫(563 €), 2011: 17,7 Tr ₫(662 €), 2012: 16,3 Tr ₫(611 €), 2013: 16,7 Tr ₫(626 €), 2014: 15,8 Tr ₫(594 €), 2015: 16,7 Tr ₫(627 €), 2016: 16,5 Tr ₫(617 €), 2017: 16,9 Tr ₫(632 €) và 2018: 18,2 Tr ₫(684 €)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Ý
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không