Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Mestre? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Mestre.
Tiền tệ trong Ý euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00374 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0374 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Mestre thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 30%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 9,2%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Mestre, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 34%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 21%.
Khách sạn có đắt không tại Mestre? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Mestre?
Giá trung bình của chỗ ở tại Ý là ₫1.71M (€64). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫766K (€29) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫432K (€16.2). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Ý tại ₫1.43M (€54). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.74M (€65) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.18M (€82) tại Ý
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Mestre không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Mestre là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Mestre?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 401 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 267 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.87 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 267 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 74.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Mestre, bao gồm cả Sữa, hành tây, ức gà, bánh mì, or Khoai tây
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Mestre trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: San Marino, Croatia, Bosna và Hercegovina, Slovenia, and Albania.
Phí
₫5.21M (₫3.41M - ₫6.68M)
Rất giống như ở nước Mỹ
Internet
₫705K (₫534K - ₫802K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.78M (₫1.07M - ₫2.4M)
33% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫50.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫20.8M (₫17.6M - ₫24M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫30.2M (₫20.3M - ₫40.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫57.9K (₫33.4K - ₫80.2K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫305K (₫240K - ₫401K)
Giá cả ở 6,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫58.8K (₫36.1K - ₫80.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫72.1K (₫21.4K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫44.1K (₫26.7K - ₫53.4K)
3,4% hơn nước Mỹ
Rượu
₫160K (₫96.2K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫401K (₫321K - ₫534K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫134K (₫134K - ₫160K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫43.7K (₫32.1K - ₫53.4K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫38K (₫26.7K - ₫48.1K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫267K (₫214K - ₫321K)
Giá cả ở 2,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫74.8K (₫53.4K - ₫93.5K)
18% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Mestre
Giá Trong Nhà Hàng Mestre
Chi Phí Sinh Hoạt Mestre
Chi Phí Giải Trí Mestre
Giá: Sardegna Sicilia Ischia Elba Capri Mestre Bologna Brescia Cagliari Catania Firenze Genova Latina Livorno Messina
Giá McDonald's tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá pizza tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá KFC tại Ý: Bologna Torino Venezia Verona
Giá Burger King tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Cà phê
₫43.7K (₫32.1K - ₫53.4K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫57.9K (₫33.4K - ₫80.2K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫30.2M (₫20.3M - ₫40.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫50.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫305K (₫240K - ₫401K)
Giá cả ở 6.8% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.78M (₫1.07M - ₫2.4M)
33% hơn nước Mỹ