Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Malta euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00374 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0374 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Malta
Giá: Gozo Comino Birkirkara Mosta Qormi Żabbar Valletta Rabat Gozo Mdina Safi St. Julians (San Ġiljan)
bánh mì
₫30.3K (₫21.4K - ₫53.4K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫231K (₫107K - ₫425K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫72.4K (₫40.1K - ₫107K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫70.8K (₫32.1K - ₫120K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫48.3K (₫37.4K - ₫66.8K)
13% hơn nước Mỹ
Rượu
₫160K (₫107K - ₫321K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Malta (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Malta
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 53,4 N ₫(2 €), 2012: 53,4 N ₫(2 €), 2013: 44,6 N ₫(1,7 €), 2014: 42,7 N ₫(1,6 €), 2015: 62,5 N ₫(2,3 €), 2016: 57,7 N ₫(2,2 €), 2017: 51,8 N ₫(1,9 €) và 2018: 58,5 N ₫(2,2 €)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Malta không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 53,4 N ₫(2 €), 2012: 39,8 N ₫(1,5 €), 2013: 35,5 N ₫(1,3 €), 2014: 24,3 N ₫(0,91 €), 2015: 32,3 N ₫(1,2 €), 2016: 31,8 N ₫(1,2 €), 2017: 33,9 N ₫(1,3 €) và 2018: 27 N ₫(1 €)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 41,4 N ₫(1,6 €), 2011: 53,7 N ₫(2 €), 2012: 57,2 N ₫(2,1 €), 2013: 54,5 N ₫(2 €), 2014: 54,2 N ₫(2 €), 2015: 50 N ₫(1,9 €), 2016: 59 N ₫(2,2 €), 2017: 56,4 N ₫(2,1 €) và 2018: 59,6 N ₫(2,2 €)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 26,7 N ₫(1 €), 2013: 52,1 N ₫(2 €), 2014: 40,3 N ₫(1,5 €), 2015: 48,6 N ₫(1,8 €), 2016: 50,2 N ₫(1,9 €), 2017: 48,6 N ₫(1,8 €) và 2018: 42,5 N ₫(1,6 €)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Malta không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 308 N ₫(11,5 €), 2016: 299 N ₫(11,2 €), 2017: 272 N ₫(10,2 €) và 2018: 306 N ₫(11,4 €).
Gạo
₫72.4K (₫40.1K - ₫107K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫30.3K (₫21.4K - ₫53.4K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫56.4K (₫40.1K - ₫80.2K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫248K (₫214K - ₫267K)
Giá cả ở 9.3% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫231K (₫107K - ₫425K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫64.5K (₫40.1K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ