Giá cả và chi phí giải trí tại Malta

Dưới đây bạn có thể đọc xem chi phí để đi xem phim là bao nhiêu và chi phí cho các hoạt động thể thao hoặc thể dục là gì tại Malta (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Malta euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00374 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0374 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Malta là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Malta là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Malta

Giá: Gozo   Comino   Birkirkara   Mosta   Qormi   Żabbar   Valletta   Rabat   Gozo   Mdina   Safi   St. Julians (San Ġiljan)  


Giá thể thao và giải trí tại Malta:

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.51M (€57)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫581K (€22)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫240K (€9)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

cà chua

₫70.8K (₫32.1K - ₫120K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫72.4K (₫40.1K - ₫107K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫231K (₫107K - ₫425K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫56.4K (₫40.1K - ₫80.2K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫248K (₫214K - ₫267K)
Giá cả ở 9.3% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫39.2K (₫26.7K - ₫66.8K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo