Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Compiègne (Compiegne)? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Compiègne (Compiegne).
Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00374 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0374 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Compiègne (Compiegne) thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 22%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 27%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Compiègne (Compiegne) thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 26%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 28%.
Khách sạn có đắt không tại Compiègne (Compiegne)? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Compiègne (Compiegne)?
Giá trung bình của chỗ ở tại Pháp là ₫2.07M (€78). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Pháp tại ₫1.96M (€73). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.06M (€77) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.55M (€95) tại Pháp
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Compiègne (Compiegne) không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Compiègne (Compiegne) là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Compiègne (Compiegne)?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 374 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 267 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.27 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 321 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 53 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Compiègne (Compiegne), bao gồm cả Khoai tây, bánh mì, Bia, cà chua, or cam
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Compiègne (Compiegne) trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Andorra, Thụy Sĩ, Luxembourg, Bỉ, and Liechtenstein.
Phí
₫4.32M (₫3.18M - ₫9.35M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫436K (₫239K - ₫1.2M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.14M (₫1.34M - ₫4.81M)
60% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫46.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫21.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫34.1K (₫20.8K - ₫53.4K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫401K (₫327K - ₫534K)
23% hơn nước Mỹ
Gạo
₫24K (₫24K - ₫160K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫61.8K (₫39.8K - ₫78.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫50.7K (₫40.1K - ₫107K)
19% hơn nước Mỹ
Rượu
₫134K (₫107K - ₫214K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫374K (₫214K - ₫614K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫160K (₫134K - ₫214K)
5,1% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫72.1K (₫26.7K - ₫120K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫45.8K (₫26.7K - ₫107K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫267K (₫240K - ₫374K)
Giá cả ở 2,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫53K (₫32.9K - ₫107K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Compiègne (Compiegne)
Giá Trong Nhà Hàng Compiègne (Compiegne)
Chi Phí Sinh Hoạt Compiègne (Compiegne)
Chi Phí Giải Trí Compiègne (Compiegne)
Giá: Martinique Guadeloupe Saint Martin Réunion Corse Aix-en-Provence Angers Bordeaux Brest Dijon Grenoble Le Havre Lille Lyon Marseille
Internet
₫436K (₫239K - ₫1.2M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫267K (₫240K - ₫374K)
Giá cả ở 2.2% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫24K (₫24K - ₫160K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫134K (₫107K - ₫214K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫72.1K (₫26.7K - ₫120K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫61.8K (₫39.8K - ₫78.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo