Giá cả tại Thụy Sĩ

Giá siêu thị ở Thụy Sĩ là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Thụy Sĩ có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Thụy Sĩ và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Thụy Sĩ: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 18 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Sĩ Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00349 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0349 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 286 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Sĩ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Sĩ

Giá: Basel   Bern   Genève   Lausanne   Schaffhausen   Winterthur   Zürich   Baden bei Wien   Chur   Lugano  

Giá cả ở Thụy Sĩ cao hơn nhiều so với giá chúng ta thấy ở nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 58%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 62%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Thụy Sĩ xung quanh 50%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 79%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Sĩ


Khách sạn có đắt không tại Thụy Sĩ? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Thụy Sĩ?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Sĩ là ₫4.23M (CHF 148). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫2.97M (CHF 104) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.78M (CHF 62). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Sĩ tại ₫3.35M (CHF 117). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫4.04M (CHF 141) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.01M (CHF 210) tại Thụy Sĩ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫16.7M (CHF 582)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Thụy Sĩ không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Liechtenstein, Luxembourg, Pháp, San Marino, and Áo.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Thụy Sĩ

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Thụy Sĩ

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Thụy Sĩ

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Thụy Sĩ

So sánh giá đã chọn trong Thụy Sĩ với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫6.73M (₫4.06M - ₫11M)
29% hơn nước Mỹ

Internet

₫1.4M (₫1.15M - ₫2.29M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫3.21M (₫1.69M - ₫4.55M)
140% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫168M
hơn một nửa so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫51M (₫34.4M - ₫78.7M)
13% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫72.1M (₫51.5M - ₫115M)
17% hơn nước Mỹ

bánh mì

₫88.9K (₫38.7K - ₫143K)
Giá cả ở 1,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫693K (₫429K - ₫1.43M)
110% hơn nước Mỹ

Gạo

₫81.8K (₫42.9K - ₫129K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫111K (₫57.3K - ₫172K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫70.5K (₫42.9K - ₫143K)
65% hơn nước Mỹ

Rượu

₫344K (₫229K - ₫573K)
Giá cả ở 9,8% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫716K (₫487K - ₫1.15M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

bia địa phương

₫200K (₫130K - ₫258K)
31% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫138K (₫85.9K - ₫200K)
6,7% hơn nước Mỹ

chai nước

₫109K (₫85.9K - ₫143K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫429K (₫401K - ₫515K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫121K (₫85.9K - ₫143K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Sĩ

Giá bánh mì có tăng trong Thụy Sĩ không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 79,9 N ₫(2,8 CHF), 2011: 75,6 N ₫(2,6 CHF), 2012: 73 N ₫(2,5 CHF), 2013: 76,2 N ₫(2,7 CHF), 2014: 69 N ₫(2,4 CHF), 2015: 75 N ₫(2,6 CHF), 2016: 75,6 N ₫(2,6 CHF), 2017: 75,6 N ₫(2,6 CHF) và 2018: 77,6 N ₫(2,7 CHF).

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 83 N ₫(2,9 CHF), 2016: 82,5 N ₫(2,9 CHF), 2017: 83 N ₫(2,9 CHF) và 2018: 86,2 N ₫(3 CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Thụy Sĩ có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 630 N ₫(22 CHF), 2011: 573 N ₫(20 CHF), 2012: 573 N ₫(20 CHF), 2013: 573 N ₫(20 CHF), 2014: 573 N ₫(20 CHF), 2015: 630 N ₫(22 CHF), 2016: 644 N ₫(22 CHF), 2017: 716 N ₫(25 CHF) và 2018: 716 N ₫(25 CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 34,9 Tr ₫(1,22 N CHF), 2011: 39,5 Tr ₫(1,38 N CHF), 2012: 42,8 Tr ₫(1,5 N CHF), 2013: 39,8 Tr ₫(1,39 N CHF), 2014: 45,3 Tr ₫(1,58 N CHF), 2015: 45,9 Tr ₫(1,6 N CHF), 2016: 45,3 Tr ₫(1,58 N CHF), 2017: 42,3 Tr ₫(1,48 N CHF) và 2018: 43,5 Tr ₫(1,52 N CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com