Tiền tệ trong Luxembourg euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00375 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0375 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Esch-sur-Alzette Luxembourg Dudelange Bissen Mamer Differdange Strassen Bascharage Mersch Bereldange
Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Luxembourg tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 16%. Nếu bạn đi đến nhà hàng, chi phí cho bữa tối không nên khác biệt đáng kể so với những gì chúng tôi đã quen thuộc ở nước Mỹ. Chi phí sinh hoạt tại Luxembourg có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 16%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Luxembourg
Khách sạn có đắt không tại Luxembourg? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Luxembourg?
Giá trung bình của chỗ ở tại Luxembourg là ₫2.76M (€103). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.84M (€69) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫916K (€34). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Luxembourg tại ₫1.86M (€70). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.37M (€89) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.41M (€128) tại Luxembourg Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.07M (€227)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Luxembourg trong các nước lân cận? Xem giá tại: Bỉ, Hà Lan, Đức, Thụy Sĩ, and Liechtenstein.
Phí
₫5.68M (₫4.29M - ₫11.1M)
8,8% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.27M (₫1.07M - ₫1.6M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.67M (₫1.2M - ₫2.67M)
25% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫133M
15% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫43M (₫36M - ₫53.3M)
Giá cả ở 4,9% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫55.8M (₫42.7M - ₫82.7M)
Giá cả ở 9,2% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫69.9K (₫46.7K - ₫112K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫398K (₫267K - ₫667K)
22% hơn nước Mỹ
Gạo
₫60.8K (₫29.3K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫105K (₫40K - ₫187K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫45.6K (₫32K - ₫80K)
6,9% hơn nước Mỹ
Rượu
₫213K (₫160K - ₫267K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫480K (₫253K - ₫667K)
Giá cả ở 5,5% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫133K (₫93.4K - ₫200K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫97.5K (₫53.3K - ₫133K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫79.5K (₫53.3K - ₫133K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫293K (₫267K - ₫345K)
7,4% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫79.6K (₫53.3K - ₫107K)
26% hơn nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Luxembourg không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2012: 46,9 N ₫(1,8 €), 2013: 33,3 N ₫(1,2 €), 2014: 38,7 N ₫(1,4 €), 2015: 52,8 N ₫(2 €), 2016: 47,2 N ₫(1,8 €), 2017: 50,4 N ₫(1,9 €) và 2018: 45,6 N ₫(1,7 €).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2016: 48,8 N ₫(1,8 €), 2017: 46,9 N ₫(1,8 €) và 2018: 40,5 N ₫(1,5 €)
Giá cả trong các nhà hàng ở Luxembourg có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2012: 400 N ₫(15 €), 2013: 507 N ₫(19 €), 2014: 373 N ₫(14 €), 2015: 400 N ₫(15 €), 2016: 400 N ₫(15 €), 2017: 453 N ₫(17 €) và 2018: 413 N ₫(15,5 €)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 31,8 Tr ₫(1,19 N €), 2013: 34,1 Tr ₫(1,28 N €), 2014: 36,9 Tr ₫(1,38 N €), 2015: 31,8 Tr ₫(1,19 N €), 2016: 35,4 Tr ₫(1,33 N €), 2017: 36,9 Tr ₫(1,38 N €) và 2018: 38,5 Tr ₫(1,44 N €)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Luxembourg
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không