Giá cả tại Réunion. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Réunion?

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Réunion? Réunion - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Réunion - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Réunion: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00374 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0374 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Réunion nó rẻ hơn so với nước Mỹ.

Thực phẩm rẻ hơn 22%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 21%. Chi phí sinh hoạt ở Réunion thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 11%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 27%.

Khách sạn có đắt không tại Réunion? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Réunion?

Giá trung bình của chỗ ở tại Pháp là ₫3.26M (€122). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Pháp tại ₫2.4M (€90). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫4.75M (€178) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫5.12M (€192) tại Pháp


Có đắt không trong các cửa hàng ở Réunion? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Réunion không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Réunion, chẳng hạn như: Sữa, Gạo, Bia, Thuốc lá, or rau diếp (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Réunion không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Réunion là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Réunion?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 327 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 481 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.34 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 214 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 75.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Réunion, bao gồm cả Sữa, Gạo, Bia, Thuốc lá, or rau diếp


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Réunion trong các nước lân cận? Xem giá tại: Andorra, Thụy Sĩ, Luxembourg, Bỉ, and Liechtenstein.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Réunion

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Réunion

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Réunion

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Réunion

Réunion - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.67M (₫1.89M - ₫3.18M)

Phí

₫2.67M (₫1.89M - ₫3.18M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.22M (₫534K - ₫1.6M)

Internet

₫1.22M (₫534K - ₫1.6M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.27M (₫1.6M - ₫2.94M)

quần Jean

₫2.27M (₫1.6M - ₫2.94M)
70% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫49.9M

thu nhập trung bình

₫49.9M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫18.9M (₫12.7M - ₫22.7M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫18.9M (₫12.7M - ₫22.7M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫21.4M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫21.4M
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫107K

bánh mì

₫107K
18% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫267K (₫267K - ₫267K)

Pho mát

₫267K (₫267K - ₫267K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫48.1K (₫26.7K - ₫80.2K)

Gạo

₫48.1K (₫26.7K - ₫80.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫53.4K (₫53.4K - ₫53.4K)

cà chua

₫53.4K (₫53.4K - ₫53.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫66.8K (₫53.4K - ₫80.2K)

Chuối

₫66.8K (₫53.4K - ₫80.2K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫120K (₫107K - ₫134K)

Rượu

₫120K (₫107K - ₫134K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫327K (₫107K - ₫534K)

nhà hàng rẻ

₫327K (₫107K - ₫534K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫107K (₫107K - ₫267K)

bia địa phương

₫107K (₫107K - ₫267K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫89.1K (₫53.4K - ₫134K)

Cà phê

₫89.1K (₫53.4K - ₫134K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫53.4K (₫53.4K - ₫53.4K)

chai nước

₫53.4K (₫53.4K - ₫53.4K)
2,1% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫481K (₫427K - ₫534K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫481K (₫427K - ₫534K)
76% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫75.7K (₫53.4K - ₫93.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫75.7K (₫53.4K - ₫93.5K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Réunion

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫26.7K (€1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫107K (€4)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫105K (€3.9)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫267K (€10)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫21.4K (€0.8)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫120K (€4.5)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫45.4K (€1.7)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫107K (€4)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫294K (€11)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫293K (€11)
  11. Táo (1kg) ₫60.1K (€2.3)
  12. Cam (1kg) ₫60.1K (€2.3)
  13. Khoai tây (1kg) ₫80.2K (€3)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫34.3K (€1.3)
  15. Một kg gạo trắng ₫48.1K (€1.8)
  16. Cà chua (1kg) ₫53.4K (€2)
  17. Chuối (1kg) ₫66.8K (€2.5)
  18. Hành tây (1kg) ₫66.8K (€2.5)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫334K (€12.5)

Giá Trong Nhà Hàng Réunion

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫327K (€12.3)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.34M (€50)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫481K (€18)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫107K (€4)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫93.5K (€3.5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫75.7K (€2.8)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫53.4K (€2)
  8. Cà phê cappuccino ₫89.1K (€3.3)

Chi Phí Sinh Hoạt Réunion

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.14M (€80)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.67M (€100)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫761M (€28.5K)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫20.3K (€0.76)
  5. Vé tháng (giá thường) ₫1.02M (€38)
  6. Xăng (1 lít) ₫53.4K (€2)
  7. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫641M (€24K)
  8. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫18.9M (€708)
  9. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16M (€600)
  10. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫26.7M (€1K)
  11. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫21.4M (€800)
  12. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.67M (€100)
  13. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.22M (€46)
  14. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫49.9M (€1.87K)
  15. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫49.8K (€1.9)
  16. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.6M (€60)
  17. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.27M (€85)
  18. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫534K (€20)
  19. numb_34 ₫637K (€24)
  20. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫177M (€6.63K)
  21. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫127M (€4.75K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,7%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫147K (€5.5)
  24. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫41.4M (€1.55K)
  25. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫468M (€17.5K)

Chi Phí Giải Trí Réunion

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫935K (€35)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫361K (€13.5)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫267K (€10)