Tiền tệ trong Ukraina Hryvnia Ucraina (UAH). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,164 Hryvnia Ucraina. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,64 Hryvnia Ucraina. Và ngược lại: Với 10 Hryvnia Ucraina bạn có thể nhận được 6,08 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn có thể ăn với giá rẻ ở Ukraina không? Xem một bữa ăn tại McDonalds có giá bao nhiêu: Giá McDonald's tại Ukraina
Bạn thích pizza không? Tự hỏi liệu bạn có thể ăn pizza ngon ở Ukraina không? Xem những loại pizza bạn có thể ăn. So sánh giá của các món ăn khác nhau trong các tiệm pizza ở Ukraina. Giá pizza tại Ukraina
Nếu bạn thích gà rán hơn pizza hoặc bánh mì kẹp thịt và tự hỏi liệu bạn có thể ăn chúng ở Ukraina không? Kiểm tra bảng giá KFC và so sánh các món trong thực đơn có sẵn tại các nhà hàng KFC ở Ukraina. Giá KFC tại Ukraina
Giá: Chernihiv Kharkiv Kryvyi Rih Odessa Poltava Rivne Zaporizhia Lviv Cherkasy Sumi
Giá McDonald's tại Ukraina: Lviv
Giá pizza tại Ukraina: Lviv
Giá KFC tại Ukraina: Lviv
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Ukraina so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 66%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 69%. Chi phí sinh hoạt ở Ukraina thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 44%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 58%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ukraina
Khách sạn có đắt không tại Ukraina? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ukraina?
Giá trung bình của chỗ ở tại Ukraina là ₫1.06M (UAH 1.74K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫503K (UAH 827) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫248K (UAH 408). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Ukraina tại ₫632K (UAH 1.04K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫828K (UAH 1.36K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.35M (UAH 2.22K) tại Ukraina Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.56M (UAH 10.8K)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Ukraina trong các nước lân cận? Xem giá tại: Moldova, România, Belarus, Bulgaria, and Slovakia.
Phí
₫1.98M (₫1.22M - ₫3.04M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫139K (₫109K - ₫182K)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.29M (₫517K - ₫2.43M)
Giá cả ở 3,4% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫9.33M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.12M (₫4.86M - ₫15.2M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫9.56M (₫6.08M - ₫18.2M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫14.8K (₫10.3K - ₫24.3K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫187K (₫122K - ₫274K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫35K (₫24.3K - ₫48.6K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫45.4K (₫18.2K - ₫73K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫36K (₫24.3K - ₫45.6K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫103K (₫60.8K - ₫182K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫152K (₫76K - ₫304K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫24.3K (₫17K - ₫48.6K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫28.7K (₫15.2K - ₫45.6K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫10.4K (₫7.3K - ₫18.2K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫122K (₫97.3K - ₫152K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫15.3K (₫10.3K - ₫24.3K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Ukraina không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 2,85 N ₫(4,7 UAH), 2011: 2,4 N ₫(3,9 UAH), 2012: 2,31 N ₫(3,8 UAH), 2013: 2,65 N ₫(4,4 UAH), 2014: 2,86 N ₫(4,7 UAH), 2015: 4,32 N ₫(7,1 UAH), 2016: 4,86 N ₫(8 UAH), 2017: 5,7 N ₫(9,4 UAH) và 2018: 6,72 N ₫(11 UAH).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 18,1 N ₫(30 UAH), 2016: 17,7 N ₫(29 UAH), 2017: 17 N ₫(28 UAH) và 2018: 18 N ₫(30 UAH)
Giá cả trong các nhà hàng ở Ukraina có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 33,3 N ₫(55 UAH), 2011: 39,7 N ₫(65 UAH), 2012: 29,9 N ₫(49 UAH), 2013: 30,4 N ₫(50 UAH), 2014: 36,5 N ₫(60 UAH), 2015: 60,7 N ₫(100 UAH), 2016: 60,8 N ₫(100 UAH), 2017: 60,8 N ₫(100 UAH) và 2018: 73 N ₫(120 UAH)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 2,08 Tr ₫(3,42 N UAH), 2011: 1,97 Tr ₫(3,24 N UAH), 2012: 2,12 Tr ₫(3,49 N UAH), 2013: 2,46 Tr ₫(4,05 N UAH), 2014: 2,33 Tr ₫(3,83 N UAH), 2015: 3,74 Tr ₫(6,15 N UAH), 2016: 4,53 Tr ₫(7,46 N UAH), 2017: 5,38 Tr ₫(8,85 N UAH) và 2018: 5,71 Tr ₫(9,39 N UAH)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Ukraina
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không