Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Crans-Montana? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Crans-Montana.
Tiền tệ trong Thụy Sĩ Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00348 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0348 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 287 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét các loại chi phí và giá cả khác nhau, khi các chi phí được tổng kết, hóa ra cần phải chi tiêu nhiều hơn ở Crans-Montana so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 51%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 24%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Crans-Montana xung quanh 16%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 90%.
Khách sạn có đắt không tại Crans-Montana? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Crans-Montana?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Sĩ là ₫4.7M (CHF 164). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫761K (CHF 26) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫2.27M (CHF 79). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Sĩ tại ₫3.09M (CHF 107). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫4.06M (CHF 141) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.91M (CHF 240) tại Thụy Sĩ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫22M (CHF 765)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Crans-Montana không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Crans-Montana là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Crans-Montana?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 719 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 402 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.3 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 331 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 115 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Crans-Montana, bao gồm cả Rượu, nước đóng chai, ức gà, rau diếp, or cam
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Crans-Montana trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Liechtenstein, Luxembourg, Pháp, San Marino, and Áo.
Phí
₫6.99M (₫4.31M - ₫11.5M)
34% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.44M (₫1.15M - ₫2.04M)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.98M (₫1.72M - ₫4.02M)
120% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫109M
Giá cả ở 5,7% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫93.7K (₫34.5K - ₫170K)
3,4% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫675K (₫431K - ₫920K)
gấp đôi so với nước Mỹ
Gạo
₫37.4K (₫37.4K - ₫287K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫123K (₫50.3K - ₫144K)
Giá cả ở 1,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫51.7K (₫51.7K - ₫80.5K)
21% hơn nước Mỹ
Rượu
₫172K (₫172K - ₫719K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫719K (₫575K - ₫1.01M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bia địa phương
₫165K (₫144K - ₫201K)
8,4% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫112K (₫57.5K - ₫144K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫94.4K (₫71.9K - ₫129K)
80% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫402K (₫345K - ₫517K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫115K (₫86.2K - ₫144K)
82% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Crans-Montana
Giá Trong Nhà Hàng Crans-Montana
Chi Phí Sinh Hoạt Crans-Montana
Chi Phí Giải Trí Crans-Montana
Giá: Basel Bern Genève Lausanne Schaffhausen Winterthur Zürich Baden bei Wien Chur Lugano
bia địa phương
₫165K (₫144K - ₫201K)
8.4% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫115K (₫86.2K - ₫144K)
82% hơn nước Mỹ
chai nước
₫94.4K (₫71.9K - ₫129K)
80% hơn nước Mỹ
Gạo
₫37.4K (₫37.4K - ₫287K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫172K (₫172K - ₫719K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫123K (₫50.3K - ₫144K)
Giá cả ở 1.2% thấp hơn so với nước Mỹ