Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ashburton? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ashburton.
Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0068 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,068 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 147 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Ashburton nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 9,6%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 6,6%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Ashburton thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 40%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 25%.
Khách sạn có đắt không tại Ashburton? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ashburton?
Giá trung bình của chỗ ở tại New Zealand là ₫2.35M (NZ$160). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.19M (NZ$149) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.28M (NZ$155) tại New Zealand
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ashburton không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ashburton là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ashburton?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 368 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 243 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.91 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 324 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 58.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ashburton, bao gồm cả Sữa, Pho mát, nước đóng chai, Trứng, or Bia
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Ashburton không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đảo Norfolk, Nouvelle-Calédonie, Tonga, Fiji, and Vanuatu.
Phí
₫2.78M (₫1.62M - ₫4.05M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.17M (₫883K - ₫1.77M)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫736K (₫736K - ₫2.93M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫10.6M
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫16.5M
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫49.4K (₫25.7K - ₫97.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫220K (₫161K - ₫324K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫43.6K (₫29.3K - ₫58.8K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫80.9K (₫73.4K - ₫206K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫50.8K (₫50.8K - ₫107K)
19% hơn nước Mỹ
Rượu
₫221K (₫177K - ₫368K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫368K (₫221K - ₫588K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫162K (₫103K - ₫221K)
6,3% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫80.6K (₫66.2K - ₫132K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫41.7K (₫29.4K - ₫58.8K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫243K (₫206K - ₫294K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫58.3K (₫44.1K - ₫88.3K)
Giá cả ở 7,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Ashburton
Giá Trong Nhà Hàng Ashburton
Chi Phí Sinh Hoạt Ashburton
Chi Phí Giải Trí Ashburton
Giá: Auckland Christchurch Hamilton Hastings Invercargill Lower Hutt Nelson New Plymouth Palmerston North Wellington
Cà phê
₫80.6K (₫66.2K - ₫132K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.78M (₫1.62M - ₫4.05M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫49.4K (₫25.7K - ₫97.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫736K (₫736K - ₫2.93M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫243K (₫206K - ₫294K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ