Tiền tệ trong Fiji Đô la Fiji (FJD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00895 Đô la Fiji. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0895 Đô la Fiji. Và ngược lại: Với 10 Đô la Fiji bạn có thể nhận được 112 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Suva Lautoka Nadi Fiji Nausori Navua Ba Lami
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Fiji thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 42%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 52%. Chi phí sinh hoạt ở Fiji thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 48%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 57%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Fiji
Khách sạn có đắt không tại Fiji? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Fiji?
Giá trung bình của chỗ ở tại Fiji là ₫2.2M (FJD 197). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Fiji tại ₫1.37M (FJD 123). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.53M (FJD 226) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.02M (FJD 538) tại Fiji Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫17.7M (FJD 1.59K)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Fiji không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Vanuatu, Nouvelle-Calédonie, Tonga, Wallis và Futuna, and Tuvalu.
Phí
₫1.23M (₫782K - ₫2.01M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫587K (₫391K - ₫1.12M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫631K (₫447K - ₫782K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫25.4M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫14.9M (₫6.7M - ₫27.9M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫17.2M (₫8.94M - ₫39.1M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫13.7K (₫7.82K - ₫39K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫227K (₫83.8K - ₫1.01M)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫25.8K (₫20K - ₫39.1K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫66.3K (₫33.5K - ₫112K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫49.7K (₫33.5K - ₫112K)
17% hơn nước Mỹ
Rượu
₫223K (₫145K - ₫335K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫112K (₫78.2K - ₫168K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫55.9K (₫34.3K - ₫89.1K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫76.1K (₫39.1K - ₫112K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫23.5K (₫16.8K - ₫38.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫184K (₫168K - ₫223K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫30.6K (₫25.4K - ₫39.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá cả trong các nhà hàng ở Fiji có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2018: 112 N ₫(10 FJD)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2018: 18,4 Tr ₫(1,65 N FJD)