Chi phí sinh hoạt và chi phí tại New Zealand

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong New Zealand? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở New Zealand là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại New Zealand (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0068 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,068 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 147 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại New Zealand


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở New Zealand là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở New Zealand

Giá: Auckland   Christchurch   Hamilton   Hastings   Invercargill   Lower Hutt   Nelson   New Plymouth   Palmerston North   Wellington  


Giá Phí ₫3.43M (₫2.19M - ₫5.91M)

Phí

₫3.43M (₫2.19M - ₫5.91M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.29M (₫1.03M - ₫1.77M)

Internet

₫1.29M (₫1.03M - ₫1.77M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.76M (₫1.03M - ₫2.65M)

quần Jean

₫1.76M (₫1.03M - ₫2.65M)
32% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫73M

thu nhập trung bình

₫73M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫27.5M (₫14.7M - ₫43.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫27.5M (₫14.7M - ₫43.4M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫37.8M (₫22.1M - ₫58.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫37.8M (₫22.1M - ₫58.8M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại New Zealand:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫53.7K (NZ$3.6)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫2.94M (NZ$200)
  3. Xăng (1 lít) ₫41.3K (NZ$2.8)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫588M (NZ$40K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫27.5M (NZ$1.87K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫23.7M (NZ$1.61K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫45.3M (NZ$3.08K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫37.8M (NZ$2.57K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.43M (NZ$233)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.29M (NZ$88)
  11. numb_34 ₫917K (NZ$62)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.76M (NZ$120)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.1M (NZ$75)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.47M (NZ$168)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.95M (NZ$200)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫512M (NZ$34.8K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫18.8M (NZ$1.28K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫158M (NZ$10.7K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫298M (NZ$20.3K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫132M (NZ$8.98K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫73M (NZ$4.97K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 6,9%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫58.8K (NZ$4)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫51.5K (NZ$3.5)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫883K (NZ$60)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại New Zealand

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 74,9 Tr ₫(5,09 N NZ$), 2011: 46,8 Tr ₫(3,18 N NZ$), 2012: 68,9 Tr ₫(4,68 N NZ$), 2013: 67,2 Tr ₫(4,57 N NZ$), 2014: 63,1 Tr ₫(4,29 N NZ$), 2015: 83,3 Tr ₫(5,66 N NZ$), 2016: 110 Tr ₫(7,51 N NZ$), 2017: 94 Tr ₫(6,39 N NZ$) và 2018: 115 Tr ₫(7,84 N NZ$)

New Zealand thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
New Zealand thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong New Zealand không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 41 Tr ₫(2,79 N NZ$), 2011: 47,9 Tr ₫(3,26 N NZ$), 2012: 49,5 Tr ₫(3,36 N NZ$), 2013: 49,6 Tr ₫(3,37 N NZ$), 2014: 44,4 Tr ₫(3,02 N NZ$), 2015: 49 Tr ₫(3,33 N NZ$), 2016: 51,4 Tr ₫(3,5 N NZ$), 2017: 53 Tr ₫(3,6 N NZ$) và 2018: 56,1 Tr ₫(3,81 N NZ$)

New Zealand thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
New Zealand thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,06 Tr ₫(208 NZ$), 2011: 3,26 Tr ₫(222 NZ$), 2012: 2,88 Tr ₫(196 NZ$), 2013: 2,73 Tr ₫(185 NZ$), 2014: 2,76 Tr ₫(188 NZ$), 2015: 2,76 Tr ₫(188 NZ$), 2016: 2,66 Tr ₫(181 NZ$), 2017: 2,72 Tr ₫(185 NZ$) và 2018: 2,53 Tr ₫(172 NZ$)

New Zealand thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
New Zealand thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 638 N ₫(43 NZ$), 2011: 890 N ₫(60 NZ$), 2012: 1,18 Tr ₫(80 NZ$), 2013: 1,34 Tr ₫(91 NZ$), 2014: 1,28 Tr ₫(87 NZ$), 2015: 1,22 Tr ₫(83 NZ$), 2016: 1,25 Tr ₫(85 NZ$), 2017: 1,25 Tr ₫(85 NZ$) và 2018: 1,24 Tr ₫(85 NZ$)

New Zealand thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
New Zealand thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại New Zealand có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,7 Tr ₫(116 NZ$), 2011: 1,53 Tr ₫(104 NZ$), 2012: 1,6 Tr ₫(109 NZ$), 2013: 1,57 Tr ₫(106 NZ$), 2014: 1,67 Tr ₫(114 NZ$), 2015: 1,58 Tr ₫(107 NZ$), 2016: 1,53 Tr ₫(104 NZ$), 2017: 1,49 Tr ₫(101 NZ$) và 2018: 1,58 Tr ₫(108 NZ$)

New Zealand thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
New Zealand thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫57.7K (₫44.1K - ₫80.9K)
Giá cả ở 8.6% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫73M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫138K (₫58.7K - ₫221K)
11% hơn nước Mỹ

chai nước

₫49.1K (₫36.8K - ₫73.6K)
Giá cả ở 6% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫147K (₫95.6K - ₫221K)
Giá cả ở 3.3% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫37.8M (₫22.1M - ₫58.8M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ