Giá cả tại Lamia

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Lamia? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Lamia.

Lamia thay đổi giá cả hikersbay.com
Lamia Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Lamia? Lamia - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Lamia: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Lamia: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 18 hours ago)

Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00375 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0375 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Hy Lạp so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 60%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 30%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Lamia, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 40%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 54%.

Khách sạn có đắt không tại Lamia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Lamia?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hy Lạp là ₫1.52M (€57). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hy Lạp tại ₫1.52M (€57). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.54M (€58)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Lamia? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Lamia không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Lamia, chẳng hạn như: Chuối, Táo, bia nước ngoài, Bia, or hành tây (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Lamia không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Lamia là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Lamia?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 400 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 213 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.33 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 213 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 26.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Lamia, bao gồm cả Chuối, Táo, bia nước ngoài, Bia, or hành tây


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Lamia trong các nước lân cận? Xem giá tại: Albania, Macedonia, Bulgaria, Serbia, and Bosna và Hercegovina.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Lamia

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Lamia

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Lamia

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Lamia

Lamia - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.25M (₫4.05M - ₫13.3M)

Phí

₫5.25M (₫4.05M - ₫13.3M)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Internet ₫679K (₫666K - ₫1.07M)

Internet

₫679K (₫666K - ₫1.07M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫933K (₫533K - ₫2.93M)

quần Jean

₫933K (₫533K - ₫2.93M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫28.9M

thu nhập trung bình

₫28.9M
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫9.33M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫9.33M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫19.1K (₫19.1K - ₫53.3K)

bánh mì

₫19.1K (₫19.1K - ₫53.3K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫160K (₫160K - ₫480K)

Pho mát

₫160K (₫160K - ₫480K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫46K (₫29.3K - ₫98.6K)

Gạo

₫46K (₫29.3K - ₫98.6K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫46.6K (₫29.3K - ₫80K)

cà chua

₫46.6K (₫29.3K - ₫80K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫47.3K (₫34.6K - ₫71.4K)

Chuối

₫47.3K (₫34.6K - ₫71.4K)
11% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫62.6K (₫62.6K - ₫293K)

Rượu

₫62.6K (₫62.6K - ₫293K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫400K (₫213K - ₫800K)

nhà hàng rẻ

₫400K (₫213K - ₫800K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫107K (₫80K - ₫147K)

bia địa phương

₫107K (₫80K - ₫147K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫53.3K (₫53.3K - ₫120K)

Cà phê

₫53.3K (₫53.3K - ₫120K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫13.3K (₫13.3K - ₫26.7K)

chai nước

₫13.3K (₫13.3K - ₫26.7K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫213K (₫187K - ₫267K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫213K (₫187K - ₫267K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫26.7K (₫26.7K - ₫93.3K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫26.7K (₫26.7K - ₫93.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Lamia

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫37.4K (€1.4)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫19.1K (€0.72)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫72.5K (€2.7)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫160K (€6)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫19.9K (€0.75)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫62.6K (€2.4)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫18.7K (€0.7)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫58.6K (€2.2)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫125K (€4.7)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫107K (€4)
  11. Táo (1kg) ₫40K (€1.5)
  12. Cam (1kg) ₫40K (€1.5)
  13. Khoai tây (1kg) ₫30.2K (€1.1)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫26.5K (€0.99)
  15. Một kg gạo trắng ₫46K (€1.7)
  16. Cà chua (1kg) ₫46.6K (€1.8)
  17. Chuối (1kg) ₫47.3K (€1.8)
  18. Hành tây (1kg) ₫26.7K (€1)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫147K (€5.5)

Giá Trong Nhà Hàng Lamia

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫400K (€15)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.33M (€50)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫213K (€8)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫107K (€4)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫133K (€5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫26.7K (€1)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫13.3K (€0.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫53.3K (€2)

Chi Phí Sinh Hoạt Lamia

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫30.6K (€1.2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫800K (€30)
  3. Xăng (1 lít) ₫50K (€1.9)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫666M (€25K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.33M (€200)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12M (€450)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.33M (€350)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.25M (€197)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫679K (€25)
  10. numb_34 ₫598K (€22)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫933K (€35)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.02M (€38)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.59M (€60)
  14. 1 đôi giày da nam ₫2.75M (€103)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫564M (€21.2K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫9.83M (€369)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫157M (€5.9K)
  18. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫28.9M (€1.08K)
  19. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,5%
  20. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫107K (€4)
  21. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫34.6K (€1.3)
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫533K (€20)

Lamia chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Lamia Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Lamia

  1. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫267K (€10)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫160K (€6)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Hy Lạp là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Hy Lạp là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Hy Lạp

Giá: Kérkyra   Crete   Zakynthos   Kos   Rhodes   Thasos   Santorini   Cephalonia   Mykonos   Samos   Quần đảo Hy Lạp   Hy Lạp đại lục   Athens   Patras   Chania   Heraklion   Thessaloniki   Kavála   Kérkyra   Volos   Larissa   Ioannina  

Chi phí sống tại Hy Lạp: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Hy Lạp với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

cà chua

₫46.6K (₫29.3K - ₫80K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫46K (₫29.3K - ₫98.6K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫26.7K (₫26.7K - ₫93.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫62.6K (₫62.6K - ₫293K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫679K (₫666K - ₫1.07M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫160K (₫160K - ₫480K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Hy Lạp