Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kalamata? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kalamata.
Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00375 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0375 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Kalamata thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 36%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 30%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Kalamata, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 39%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 5%.
Khách sạn có đắt không tại Kalamata? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kalamata?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hy Lạp là ₫2.2M (€82). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.2M (€45) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫463K (€17.4). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hy Lạp tại ₫1.29M (€48). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.95M (€73) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.61M (€98) tại Hy Lạp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.8M (€105)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kalamata không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kalamata là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kalamata?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 400 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 173 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.33 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 173 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 51.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kalamata, bao gồm cả Trứng, Khoai tây, bánh mì, Sữa, or Thịt bò
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Kalamata trong các nước lân cận? Xem giá tại: Albania, Macedonia, Bulgaria, Serbia, and Bosna và Hercegovina.
Phí
₫5.3M (₫2.93M - ₫12M)
1,6% hơn nước Mỹ
Internet
₫799K (₫666K - ₫1.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.19M (₫666K - ₫3.2M)
64% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫22.2M
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12M
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫13.6M (₫11.2M - ₫16M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫32.3K (₫21.3K - ₫66.6K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫293K (₫261K - ₫480K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫67.7K (₫24K - ₫160K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫52.3K (₫32K - ₫77.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫48.5K (₫37.3K - ₫80K)
14% hơn nước Mỹ
Rượu
₫213K (₫107K - ₫320K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫400K (₫187K - ₫1.07M)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫86.6K (₫80K - ₫160K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫77.8K (₫40K - ₫133K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫13.3K (₫13.3K - ₫53.3K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫173K (₫160K - ₫267K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫51.5K (₫29.3K - ₫80K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Kalamata
Giá Trong Nhà Hàng Kalamata
Chi Phí Sinh Hoạt Kalamata
Chi Phí Giải Trí Kalamata
Giá: Kérkyra Crete Zakynthos Kos Rhodes Thasos Santorini Cephalonia Mykonos Samos Quần đảo Hy Lạp Hy Lạp đại lục Athens Patras Chania Heraklion Thessaloniki Kavála Kérkyra Volos Larissa Ioannina
Pho mát
₫293K (₫261K - ₫480K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫799K (₫666K - ₫1.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫48.5K (₫37.3K - ₫80K)
14% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫86.6K (₫80K - ₫160K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫67.7K (₫24K - ₫160K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫13.6M (₫11.2M - ₫16M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Hy Lạp
Giá trên các hòn đảo