Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Chalcis (Chalkida)? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Chalcis (Chalkida).
Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00375 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0375 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Chalcis (Chalkida) thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 43%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 46%. Chi phí sinh hoạt ở Chalcis (Chalkida) thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 30%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 17%.
Khách sạn có đắt không tại Chalcis (Chalkida)? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Chalcis (Chalkida)?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hy Lạp là ₫1.56M (€58). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hy Lạp tại ₫1.35M (€51). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.19M (€82) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.04M (€114) tại Hy Lạp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫15.7M (€590)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Chalcis (Chalkida) không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Chalcis (Chalkida) là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Chalcis (Chalkida)?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 306 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 167 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.07 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 101 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 32 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Chalcis (Chalkida), bao gồm cả cam, nước đóng chai, Khoai tây, Rượu, or Táo
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Chalcis (Chalkida) trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Albania, Macedonia, Bulgaria, Serbia, and Bosna và Hercegovina.
Phí
₫8.15M (₫4.8M - ₫10.7M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Internet
₫506K (₫506K - ₫933K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.87M (₫533K - ₫3.2M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫21.3M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12M (₫10.7M - ₫13.3M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫12M (₫8M - ₫16M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫33.4K (₫26.7K - ₫48K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫280K (₫187K - ₫368K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫37.3K (₫32K - ₫107K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫44K (₫40K - ₫53.3K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.3K (₫37.3K - ₫53.3K)
Giá cả ở 3% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫160K (₫133K - ₫400K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫306K (₫213K - ₫453K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫50.6K (₫48K - ₫133K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫51.5K (₫48K - ₫133K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫13.3K (₫13.3K - ₫13.3K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫167K (₫147K - ₫240K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫32K (₫26.7K - ₫53.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Chalcis (Chalkida)
Giá Trong Nhà Hàng Chalcis (Chalkida)
Chi Phí Sinh Hoạt Chalcis (Chalkida)
Chi Phí Giải Trí Chalcis (Chalkida)
Giá: Kérkyra Crete Zakynthos Kos Rhodes Thasos Santorini Cephalonia Mykonos Samos Quần đảo Hy Lạp Hy Lạp đại lục Athens Patras Chania Heraklion Thessaloniki Kavála Kérkyra Volos Larissa Ioannina
Cà phê
₫51.5K (₫48K - ₫133K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫32K (₫26.7K - ₫53.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.87M (₫533K - ₫3.2M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫167K (₫147K - ₫240K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫13.3K (₫13.3K - ₫13.3K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫33.4K (₫26.7K - ₫48K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Hy Lạp
Giá trên các hòn đảo