Tiền tệ trong Bangladesh Taka Bangladesh (BDT). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,471 Taka Bangladesh. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,71 Taka Bangladesh. Và ngược lại: Với 10 Taka Bangladesh bạn có thể nhận được 2,12 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Barisal Dhaka Khulna Rangpur Sylhet Bogra Jessore Mymensingh Tāngāil Rajshahi
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Bangladesh so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 62%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 80%. Chi phí sinh hoạt ở Bangladesh thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 44%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 68%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Bangladesh
Khách sạn có đắt không tại Bangladesh? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bangladesh?
Giá trung bình của chỗ ở tại Bangladesh là ₫1.09M (BDT 5.13K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Bangladesh tại ₫753K (BDT 3.54K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.4M (BDT 6.6K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.59M (BDT 7.49K) tại Bangladesh Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.22M (BDT 10.4K)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Bangladesh không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Bhutan, Myanmar, Nepal, Ấn Độ, and Thái Lan.
Phí
₫765K (₫425K - ₫1.58M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫416K (₫212K - ₫1.06M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫387K (₫127K - ₫765K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫5.74M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫2.15M (₫1.06M - ₫4.25M)
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫3.12M (₫1.7M - ₫5.31M)
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫14K (₫6.64K - ₫25.5K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫198K (₫85K - ₫425K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫14.6K (₫10.6K - ₫18.1K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫15.3K (₫5.31K - ₫30.8K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫21.9K (₫10.6K - ₫44.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫168K (₫42.5K - ₫382K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫42.5K (₫21.2K - ₫74.4K)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫106K (₫53.1K - ₫212K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫44.3K (₫14.9K - ₫89.2K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫3.73K (₫3.19K - ₫5.31K)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫106K (₫95.6K - ₫170K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫6.79K (₫5.31K - ₫10.6K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Bangladesh không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2011: 8,29 N ₫(39 BDT), 2012: 12,4 N ₫(58 BDT), 2013: 10,6 N ₫(50 BDT), 2014: 9,97 N ₫(47 BDT), 2015: 9 N ₫(42 BDT), 2016: 10,3 N ₫(49 BDT), 2017: 8,92 N ₫(42 BDT) và 2018: 10,9 N ₫(51 BDT).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 14,9 N ₫(70 BDT), 2016: 15,3 N ₫(72 BDT), 2017: 17,4 N ₫(82 BDT) và 2018: 18,8 N ₫(89 BDT)
Giá cả trong các nhà hàng ở Bangladesh có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2011: 20 N ₫(94 BDT), 2012: 34,3 N ₫(161 BDT), 2013: 42,5 N ₫(200 BDT), 2014: 31,9 N ₫(150 BDT), 2015: 31,9 N ₫(150 BDT), 2016: 42,5 N ₫(200 BDT), 2017: 38,2 N ₫(180 BDT) và 2018: 31,9 N ₫(150 BDT)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2011: 1,68 Tr ₫(7,92 N BDT), 2012: 3,29 Tr ₫(15,5 N BDT), 2013: 2,68 Tr ₫(12,6 N BDT), 2014: 2,18 Tr ₫(10,3 N BDT), 2015: 2,26 Tr ₫(10,6 N BDT), 2016: 2,19 Tr ₫(10,3 N BDT), 2017: 2,95 Tr ₫(13,9 N BDT) và 2018: 2,55 Tr ₫(12 N BDT)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Bangladesh
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không