Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Zimbabwe Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00394 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0394 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 254 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Zimbabwe
Giá: Harare Mutare Kwekwe Bulawayo Masvingo Marondera Bindura Chitungwiza Chegutu Chinhoyi
bánh mì
₫25.8K (₫15.9K - ₫50.8K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫224K (₫76.2K - ₫762K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫35.8K (₫25.4K - ₫63.5K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫42.3K (₫24.1K - ₫63.5K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫42.4K (₫25.4K - ₫76.2K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Rượu
₫178K (₫102K - ₫381K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Zimbabwe (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Zimbabwe
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2016: 32 N ₫(1,3 US$) và 2018: 61,2 N ₫(2,4 US$)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Zimbabwe không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2015: 31,8 N ₫(1,3 US$), 2016: 39,1 N ₫(1,5 US$) và 2018: 49 N ₫(1,9 US$)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2015: 49,5 N ₫(2 US$), 2016: 47 N ₫(1,9 US$), 2017: 50,8 N ₫(2 US$) và 2018: 69,1 N ₫(2,7 US$)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2015: 38,6 N ₫(1,5 US$), 2016: 30 N ₫(1,2 US$), 2017: 40,1 N ₫(1,6 US$) và 2018: 49,8 N ₫(2 US$)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Zimbabwe không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 148 N ₫(5,8 US$), 2016: 192 N ₫(7,6 US$), 2017: 170 N ₫(6,7 US$) và 2018: 266 N ₫(10,5 US$).
chai nước
₫13K (₫7.62K - ₫50.8K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫42.3K (₫24.1K - ₫63.5K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫16.2M (₫7.62M - ₫33M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫3.46M (₫2.03M - ₫5.08M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫9.02M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫68.1K (₫25.4K - ₫127K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ