Giá cả tại Cộng hòa Nam Phi

Giá siêu thị ở Cộng hòa Nam Phi là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Cộng hòa Nam Phi có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Cộng hòa Nam Phi và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Cộng hòa Nam Phi: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 13 hours ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Nam Phi Rand Nam Phi (ZAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0697 Rand Nam Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,697 Rand Nam Phi. Và ngược lại: Với 10 Rand Nam Phi bạn có thể nhận được 14,4 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Nam Phi là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Nam Phi

Giá: Cape Town   Durban   Johannesburg   Pietermaritzburg   Port Elizabeth   Pretoria   Roodepoort   Richards Bay   Boksburg   East London  

Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Cộng hòa Nam Phi so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 61%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 54%. Chi phí sinh hoạt ở Cộng hòa Nam Phi thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 50%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 44%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Nam Phi


Khách sạn có đắt không tại Cộng hòa Nam Phi? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cộng hòa Nam Phi?

Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Nam Phi là ₫2.74M (ZAR 1.91K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.01M (ZAR 704) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫668K (ZAR 466). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Cộng hòa Nam Phi tại ₫1.8M (ZAR 1.25K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.51M (ZAR 1.75K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫8.8M (ZAR 6.13K) tại Cộng hòa Nam Phi Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫180M (ZAR 125K)


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Cộng hòa Nam Phi trong các nước lân cận? Xem giá tại: Lesotho, Eswatini, Namibia, Botswana, and Zimbabwe.

So sánh giá đã chọn trong Cộng hòa Nam Phi với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫2.72M (₫1.44M - ₫5.02M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.09M (₫789K - ₫1.44M)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.18M (₫646K - ₫1.72M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫35M
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫11.8M (₫7.18M - ₫21.5M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫17.4M (₫11.5M - ₫25.8M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫24.6K (₫16.1K - ₫31.6K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫184K (₫115K - ₫273K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫38.2K (₫24.4K - ₫63.3K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫37.7K (₫21.5K - ₫54.5K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫36.1K (₫21.5K - ₫57.4K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫115K (₫71.8K - ₫215K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫215K (₫122K - ₫431K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫57.4K (₫35.9K - ₫86.1K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫49.1K (₫28.7K - ₫71.8K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫18.8K (₫14.4K - ₫28.7K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫115K (₫100K - ₫144K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫24.5K (₫17.2K - ₫40.2K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Nam Phi

Giá bánh mì có tăng trong Cộng hòa Nam Phi không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 12,5 N ₫(8,7 ZAR), 2011: 12,8 N ₫(8,9 ZAR), 2012: 13,7 N ₫(9,6 ZAR), 2013: 13,6 N ₫(9,4 ZAR), 2014: 15,8 N ₫(11 ZAR), 2015: 16,7 N ₫(11,6 ZAR), 2016: 17,8 N ₫(12,4 ZAR), 2017: 18 N ₫(12,6 ZAR) và 2018: 17,9 N ₫(12,5 ZAR).

Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 19,5 N ₫(13,6 ZAR), 2016: 24,6 N ₫(17,1 ZAR), 2017: 24,6 N ₫(17,2 ZAR) và 2018: 24,7 N ₫(17,2 ZAR)

Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Cộng hòa Nam Phi có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 71,8 N ₫(50 ZAR), 2011: 108 N ₫(75 ZAR), 2012: 108 N ₫(75 ZAR), 2013: 115 N ₫(80 ZAR), 2014: 115 N ₫(80 ZAR), 2015: 144 N ₫(100 ZAR), 2016: 144 N ₫(100 ZAR), 2017: 158 N ₫(110 ZAR) và 2018: 172 N ₫(120 ZAR)

Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 5,17 Tr ₫(3,6 N ZAR), 2011: 6,07 Tr ₫(4,23 N ZAR), 2012: 5,99 Tr ₫(4,17 N ZAR), 2013: 6,93 Tr ₫(4,83 N ZAR), 2014: 6,47 Tr ₫(4,51 N ZAR), 2015: 7,98 Tr ₫(5,56 N ZAR), 2016: 8,51 Tr ₫(5,93 N ZAR), 2017: 9,63 Tr ₫(6,71 N ZAR) và 2018: 9,9 Tr ₫(6,89 N ZAR)

Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com