Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Saint Kitts và Nevis

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Saint Kitts và Nevis? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Saint Kitts và Nevis là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Saint Kitts và Nevis (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Saint Kitts và Nevis Đô la Đông Caribê (XCD EC$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0106 Đô la Đông Caribê. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,106 Đô la Đông Caribê. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đông Caribê bạn có thể nhận được 94 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Saint Kitts và Nevis là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Saint Kitts và Nevis

Giá: Basseterre   Newcastle trên sông Tyne  


Giá Phí ₫2.45M (₫2.35M - ₫2.54M)

Phí

₫2.45M (₫2.35M - ₫2.54M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.32M

Internet

₫1.32M
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫28.2M

thu nhập trung bình

₫28.2M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫19.6M (₫15.5M - ₫25.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫19.6M (₫15.5M - ₫25.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫39.5M (₫28.2M - ₫50.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫39.5M (₫28.2M - ₫50.8M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Saint Kitts và Nevis:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫47K (EC$5)
  2. Xăng (1 lít) ₫44.7K (EC$4.8)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫19.6M (EC$2.08K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫15.5M (EC$1.65K)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫88.9M (EC$9.46K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫39.5M (EC$4.2K)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.45M (EC$260)
  8. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.82M (EC$300)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.32M (EC$140)
  10. numb_34 ₫1.07M (EC$114)
  11. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫127M (EC$13.5K)
  12. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫102M (EC$10.8K)
  13. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫28.2M (EC$3K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Internet

₫1.32M
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫58K (₫18.8K - ₫127K)
11% hơn nước Mỹ

cà chua

₫91.1K (₫37.1K - ₫145K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫355K (₫329K - ₫381K)
30% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫447K (₫127K - ₫705K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫280K (₫249K - ₫311K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ