Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Saint Kitts và Nevis Đô la Đông Caribê (XCD EC$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0106 Đô la Đông Caribê. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,106 Đô la Đông Caribê. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đông Caribê bạn có thể nhận được 94 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Basseterre Newcastle trên sông Tyne
bánh mì
₫103K (₫103K - ₫104K)
14% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫280K (₫249K - ₫311K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫75.2K
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫91.1K (₫37.1K - ₫145K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫62.2K
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫376K (₫376K - ₫564K)
Giá cả ở 1,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Saint Kitts và Nevis (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Saint Kitts và Nevis
Chuối
₫62.2K
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫51.7K (₫47K - ₫56.4K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫280K (₫249K - ₫311K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫94K
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫355K (₫329K - ₫381K)
30% hơn nước Mỹ