Giá thực phẩm tại Saint Kitts và Nevis

Có đắt không trong các cửa hàng ở Saint Kitts và Nevis? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Saint Kitts và Nevis không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Saint Kitts và Nevis, chẳng hạn như: Gạo, Trứng, bánh mì, Sữa, or Thịt bò (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Saint Kitts và Nevis Đô la Đông Caribê (XCD EC$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0106 Đô la Đông Caribê. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,106 Đô la Đông Caribê. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đông Caribê bạn có thể nhận được 94 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Saint Kitts và Nevis là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Saint Kitts và Nevis

Giá: Basseterre   Newcastle trên sông Tyne  


Giá bánh mì ₫103K (₫103K - ₫104K)

bánh mì

₫103K (₫103K - ₫104K)
14% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫280K (₫249K - ₫311K)

Pho mát

₫280K (₫249K - ₫311K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫75.2K

Gạo

₫75.2K
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫91.1K (₫37.1K - ₫145K)

cà chua

₫91.1K (₫37.1K - ₫145K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫62.2K

Chuối

₫62.2K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫376K (₫376K - ₫564K)

Rượu

₫376K (₫376K - ₫564K)
Giá cả ở 1,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Saint Kitts và Nevis (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Saint Kitts và Nevis

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫77.7K (EC$8.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫103K (EC$11)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫147K (EC$15.6)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫280K (EC$30)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫46.9K (EC$5)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫376K (EC$40)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫63.8K (EC$6.8)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫75.2K (EC$8)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫141K (EC$15)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫265K (EC$28)
  11. Táo (1kg) ₫56.4K (EC$6)
  12. Cam (1kg) ₫47K (EC$5)
  13. Khoai tây (1kg) ₫28.1K (EC$3)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫87.6K (EC$9.3)
  15. Một kg gạo trắng ₫75.2K (EC$8)
  16. Cà chua (1kg) ₫91.1K (EC$9.7)
  17. Chuối (1kg) ₫62.2K (EC$6.6)
  18. Hành tây (1kg) ₫40K (EC$4.3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫122K (EC$13)
  20. Lê (1kg) ₫67.7K (EC$7.2)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫50.1K (EC$5.3)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫23.9K (EC$2.5)
  23. Xúc xích (1kg) ₫441K (EC$47)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫392K (EC$42)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Chuối

₫62.2K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫51.7K (₫47K - ₫56.4K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫280K (₫249K - ₫311K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫94K
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫355K (₫329K - ₫381K)
30% hơn nước Mỹ