Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Island Garden City of Samal? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Island Garden City of Samal.
Tiền tệ trong Philippines Peso Philipin (PHP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,229 Peso Philipin. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,29 Peso Philipin. Và ngược lại: Với 10 Peso Philipin bạn có thể nhận được 4,36 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Philippines so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 63%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 82%. Chi phí sinh hoạt ở Island Garden City of Samal thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 39%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 69%.
Khách sạn có đắt không tại Island Garden City of Samal? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Island Garden City of Samal?
Giá trung bình của chỗ ở tại Philippines là ₫1.91M (PHP 4.38K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Philippines tại ₫1.89M (PHP 4.33K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.96M (PHP 4.5K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.09M (PHP 7.09K) tại Philippines Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.7M (PHP 15.4K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Island Garden City of Samal không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Island Garden City of Samal là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Island Garden City of Samal?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 32.7 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 87.3 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 305 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 58 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 19.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Island Garden City of Samal, bao gồm cả hành tây, Pho mát, Táo, Bia, or bánh mì
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Island Garden City of Samal trong các nước lân cận? Xem giá tại: México, Đài Loan, Brunei, Hồng Kông, and Ma Cao.
Phí
₫2.45M (₫1.75M - ₫3.25M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫778K (₫655K - ₫1.47M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.75M (₫1.09M - ₫2.18M)
31% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫14.2K (₫14.2K - ₫35.8K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫136K (₫109K - ₫218K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫17.5K (₫17.5K - ₫26.2K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫30.5K (₫10.9K - ₫43.6K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫25K (₫17.5K - ₫37.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫153K (₫153K - ₫262K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫32.7K (₫32.7K - ₫218K)
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫29K (₫21.8K - ₫43.6K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫57.4K (₫21.8K - ₫76.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫13.4K (₫8.73K - ₫21.8K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫87.3K (₫65.5K - ₫87.3K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫19.4K (₫13.1K - ₫24.4K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Island Garden City Of Samal
Giá Trong Nhà Hàng Island Garden City Of Samal
Chi Phí Sinh Hoạt Island Garden City Of Samal
Chi Phí Giải Trí Island Garden City Of Samal
Giá: Davao General Santos Manila Quezon Dasmariñas Iloilo San Fernando Antipolo San Juan San Jose del Monte
Gạo
₫17.5K (₫17.5K - ₫26.2K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫25K (₫17.5K - ₫37.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫19.4K (₫13.1K - ₫24.4K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫87.3K (₫65.5K - ₫87.3K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫29K (₫21.8K - ₫43.6K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫778K (₫655K - ₫1.47M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ