Giá cả tại Manila

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Manila? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Manila.

Manila thay đổi giá cả hikersbay.com
Manila Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Manila là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Manila có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Manila: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Manila: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 3 hours ago)

Tiền tệ trong Philippines Peso Philipin (PHP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,229 Peso Philipin. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,29 Peso Philipin. Và ngược lại: Với 10 Peso Philipin bạn có thể nhận được 4,36 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Philippines so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 47%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 63%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Manila, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 34%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 38%.

Khách sạn có đắt không tại Manila? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Manila?

Giá trung bình của chỗ ở tại Philippines là ₫1.32M (PHP 3.02K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.05M (PHP 2.4K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫433K (PHP 993). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Philippines tại ₫1.2M (PHP 2.75K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.24M (PHP 2.83K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.64M (PHP 3.76K) tại Philippines Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.73M (PHP 6.27K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Manila? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Manila không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Manila, chẳng hạn như: Pho mát, Khoai tây, Táo, cà chua, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Manila không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Manila là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Manila?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 131 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 109 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 764 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 61.1 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 23.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Manila, bao gồm cả Pho mát, Khoai tây, Táo, cà chua, or Gạo


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Manila trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: México, Đài Loan, Brunei, Hồng Kông, and Ma Cao.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Manila

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Manila

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Manila

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Manila

Manila - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.13M (₫2.18M - ₫4.64M)

Phí

₫3.13M (₫2.18M - ₫4.64M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫718K (₫589K - ₫1.09M)

Internet

₫718K (₫589K - ₫1.09M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫906K (₫349K - ₫1.96M)

quần Jean

₫906K (₫349K - ₫1.96M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫12.9M

thu nhập trung bình

₫12.9M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫11.6M (₫8.73M - ₫21.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫11.6M (₫8.73M - ₫21.8M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫15.4M (₫7.85M - ₫34.9M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫15.4M (₫7.85M - ₫34.9M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫33.7K (₫21.8K - ₫67.3K)

bánh mì

₫33.7K (₫21.8K - ₫67.3K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫198K (₫65.5K - ₫436K)

Pho mát

₫198K (₫65.5K - ₫436K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫24.2K (₫17.5K - ₫39.3K)

Gạo

₫24.2K (₫17.5K - ₫39.3K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫51.5K (₫26.2K - ₫69.8K)

cà chua

₫51.5K (₫26.2K - ₫69.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫43.9K (₫30.5K - ₫87.3K)

Chuối

₫43.9K (₫30.5K - ₫87.3K)
3% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫218K (₫87.3K - ₫349K)

Rượu

₫218K (₫87.3K - ₫349K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫131K (₫48K - ₫218K)

nhà hàng rẻ

₫131K (₫48K - ₫218K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫30.5K (₫21.8K - ₫65.5K)

bia địa phương

₫30.5K (₫21.8K - ₫65.5K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫74.4K (₫43.6K - ₫122K)

Cà phê

₫74.4K (₫43.6K - ₫122K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫14.2K (₫8.73K - ₫37.1K)

chai nước

₫14.2K (₫8.73K - ₫37.1K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫109K (₫87.3K - ₫131K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫109K (₫87.3K - ₫131K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫23.9K (₫15.3K - ₫52.4K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫23.9K (₫15.3K - ₫52.4K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Manila

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫45.4K (PHP 104)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫33.7K (PHP 77)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫52.3K (PHP 120)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫198K (PHP 453)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫19.2K (PHP 44)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫218K (PHP 500)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫33.7K (PHP 77)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫38.4K (PHP 88)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫73.1K (PHP 168)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫127K (PHP 290)
  11. Táo (1kg) ₫80.3K (PHP 184)
  12. Cam (1kg) ₫84.9K (PHP 195)
  13. Khoai tây (1kg) ₫59.8K (PHP 137)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫38.4K (PHP 88)
  15. Một kg gạo trắng ₫24.2K (PHP 55)
  16. Cà chua (1kg) ₫51.5K (PHP 118)
  17. Chuối (1kg) ₫43.9K (PHP 101)
  18. Hành tây (1kg) ₫73.3K (PHP 168)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫205K (PHP 471)

Giá Trong Nhà Hàng Manila

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫131K (PHP 300)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫764K (PHP 1.75K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫109K (PHP 250)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫30.5K (PHP 70)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫56.7K (PHP 130)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫23.9K (PHP 55)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫14.2K (PHP 32)
  8. Cà phê cappuccino ₫74.4K (PHP 170)

Chi Phí Sinh Hoạt Manila

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫13.1K (PHP 30)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫218K (PHP 500)
  3. Xăng (1 lít) ₫28.6K (PHP 66)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫611M (PHP 1.4M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫11.6M (PHP 26.6K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.05M (PHP 13.9K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫38.9M (PHP 89.2K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫15.4M (PHP 35.4K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.13M (PHP 7.17K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫718K (PHP 1.65K)
  11. numb_34 ₫815K (PHP 1.87K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫906K (PHP 2.08K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫748K (PHP 1.71K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.95M (PHP 4.47K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.82M (PHP 4.17K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫505M (PHP 1.16M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫11.4M (PHP 26.2K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫99.2M (PHP 227K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫362M (PHP 829K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫70.5M (PHP 162K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫12.9M (PHP 29.7K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,5%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫19.6K (PHP 45)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫5.89K (PHP 13.5)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫63.3K (PHP 145)

Manila chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Manila Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Manila

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫995K (PHP 2.28K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫166K (PHP 380)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫164K (PHP 375)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Philippines là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Philippines

Giá: Davao   General Santos   Manila   Quezon   Dasmariñas   Iloilo   San Fernando   Antipolo   San Juan   San Jose del Monte  

Chi phí sống tại Philippines: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Philippines với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫15.4M (₫7.85M - ₫34.9M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫23.9K (₫15.3K - ₫52.4K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫24.2K (₫17.5K - ₫39.3K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫30.5K (₫21.8K - ₫65.5K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫131K (₫48K - ₫218K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫43.9K (₫30.5K - ₫87.3K)
3% hơn nước Mỹ