Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Pakistan Rupee Pakistan (PKR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,1 Rupee Pakistan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 11 Rupee Pakistan. Và ngược lại: Với 10 Rupee Pakistan bạn có thể nhận được 913 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Pakistan
Giá: Bahawalpur Hyderabad Islamabad Karachi Lahore Multan Peshawar Rawalpindi Faisalabad Sahiwal
bánh mì
₫14.4K (₫9.13K - ₫25.2K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫127K (₫45.7K - ₫274K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫30.1K (₫18.3K - ₫40.2K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫11.8K (₫4.57K - ₫18.3K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫16.4K (₫9.13K - ₫31K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫45.7K (₫13.7K - ₫110K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Pakistan (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Pakistan
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 6,39 N ₫(70 PKR), 2012: 7,93 N ₫(87 PKR), 2013: 8,68 N ₫(95 PKR), 2014: 7,39 N ₫(81 PKR), 2015: 7,77 N ₫(85 PKR), 2016: 8,11 N ₫(89 PKR), 2017: 9,18 N ₫(101 PKR) và 2018: 9,2 N ₫(101 PKR)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Pakistan không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 3,14 N ₫(34 PKR), 2012: 3,07 N ₫(34 PKR), 2013: 3,43 N ₫(38 PKR), 2014: 4,36 N ₫(48 PKR), 2015: 3,3 N ₫(36 PKR), 2016: 3,1 N ₫(34 PKR), 2017: 3,38 N ₫(37 PKR) và 2018: 3,65 N ₫(40 PKR)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 6,52 N ₫(71 PKR), 2011: 7,28 N ₫(80 PKR), 2012: 8,48 N ₫(93 PKR), 2013: 9,19 N ₫(101 PKR), 2014: 9,87 N ₫(108 PKR), 2015: 9,7 N ₫(106 PKR), 2016: 9,36 N ₫(102 PKR), 2017: 10 N ₫(110 PKR) và 2018: 10,2 N ₫(112 PKR)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 10,2 N ₫(111 PKR), 2013: 11,2 N ₫(123 PKR), 2014: 11,8 N ₫(129 PKR), 2015: 11,2 N ₫(123 PKR), 2016: 10,5 N ₫(115 PKR), 2017: 10,8 N ₫(118 PKR) và 2018: 11,7 N ₫(128 PKR)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Pakistan không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 38,8 N ₫(425 PKR), 2016: 38 N ₫(416 PKR), 2017: 40,7 N ₫(446 PKR) và 2018: 43,7 N ₫(478 PKR).
cà chua
₫11.8K (₫4.57K - ₫18.3K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫361K (₫228K - ₫730K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫45.7K (₫22.8K - ₫91.3K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫7.56K (₫5.48K - ₫13.7K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫4.57M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫91.3K (₫73K - ₫137K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ