Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Pakistan

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Pakistan? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Pakistan là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Pakistan (Bản cập nhật cuối cùng: 5 days ago)

Tiền tệ trong Pakistan Rupee Pakistan (PKR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,1 Rupee Pakistan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 11 Rupee Pakistan. Và ngược lại: Với 10 Rupee Pakistan bạn có thể nhận được 913 Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Pakistan


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Pakistan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Pakistan

Giá: Bahawalpur   Hyderabad   Islamabad   Karachi   Lahore   Multan   Peshawar   Rawalpindi   Faisalabad   Sahiwal  


Giá Phí ₫2.09M (₫1.14M - ₫4.11M)

Phí

₫2.09M (₫1.14M - ₫4.11M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫361K (₫228K - ₫730K)

Internet

₫361K (₫228K - ₫730K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫370K (₫137K - ₫730K)

quần Jean

₫370K (₫137K - ₫730K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫4.57M

thu nhập trung bình

₫4.57M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫2.63M (₫1.37M - ₫4.56M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫2.63M (₫1.37M - ₫4.56M)
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫4.09M (₫2.28M - ₫9.13M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫4.09M (₫2.28M - ₫9.13M)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Pakistan:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫4.56K (PKR 50)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫183K (PKR 2K)
  3. Xăng (1 lít) ₫25.8K (PKR 283)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫411M (PKR 4.5M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫2.63M (PKR 28.8K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫1.71M (PKR 18.7K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6.05M (PKR 66.3K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.09M (PKR 44.9K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.09M (PKR 22.9K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫361K (PKR 3.96K)
  11. numb_34 ₫102K (PKR 1.12K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫370K (PKR 4.05K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫535K (PKR 5.87K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.41M (PKR 15.4K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫759K (PKR 8.32K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫568M (PKR 6.23M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫933K (PKR 10.2K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫14M (PKR 154K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫24.9M (PKR 273K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫8.66M (PKR 94.9K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫4.57M (PKR 50.1K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 19%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫18.3K (PKR 200)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫12.5K (PKR 138)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫45.6K (PKR 500)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Pakistan

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 8,16 Tr ₫(89,4 N PKR), 2011: 7,81 Tr ₫(85,5 N PKR), 2012: 7,32 Tr ₫(80,2 N PKR), 2013: 8,32 Tr ₫(91,2 N PKR), 2014: 9,66 Tr ₫(106 N PKR), 2015: 7,15 Tr ₫(78,4 N PKR), 2016: 7,33 Tr ₫(80,3 N PKR), 2017: 8,93 Tr ₫(97,9 N PKR) và 2018: 10,3 Tr ₫(113 N PKR)

Pakistan thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Pakistan thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Pakistan không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 1,15 Tr ₫(12,6 N PKR), 2011: 2,38 Tr ₫(26,1 N PKR), 2012: 2,02 Tr ₫(22,1 N PKR), 2013: 2,31 Tr ₫(25,3 N PKR), 2014: 2,52 Tr ₫(27,6 N PKR), 2015: 2,4 Tr ₫(26,3 N PKR), 2016: 2,74 Tr ₫(30 N PKR), 2017: 2,87 Tr ₫(31,5 N PKR) và 2018: 2,93 Tr ₫(32,1 N PKR)

Pakistan thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Pakistan thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 976 N ₫(10,7 N PKR), 2011: 439 N ₫(4,81 N PKR), 2012: 692 N ₫(7,59 N PKR), 2013: 620 N ₫(6,79 N PKR), 2014: 623 N ₫(6,83 N PKR), 2015: 638 N ₫(6,99 N PKR), 2016: 618 N ₫(6,77 N PKR), 2017: 587 N ₫(6,44 N PKR) và 2018: 755 N ₫(8,28 N PKR)

Pakistan thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Pakistan thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 133 N ₫(1,46 N PKR), 2011: 178 N ₫(1,95 N PKR), 2012: 241 N ₫(2,64 N PKR), 2013: 257 N ₫(2,82 N PKR), 2014: 254 N ₫(2,78 N PKR), 2015: 251 N ₫(2,75 N PKR), 2016: 305 N ₫(3,35 N PKR), 2017: 275 N ₫(3,02 N PKR) và 2018: 254 N ₫(2,79 N PKR)

Pakistan thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Pakistan thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Pakistan có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 283 N ₫(3,1 N PKR), 2011: 319 N ₫(3,5 N PKR), 2012: 264 N ₫(2,89 N PKR), 2013: 247 N ₫(2,7 N PKR), 2014: 262 N ₫(2,87 N PKR), 2015: 215 N ₫(2,36 N PKR), 2016: 223 N ₫(2,44 N PKR), 2017: 217 N ₫(2,37 N PKR) và 2018: 225 N ₫(2,46 N PKR)

Pakistan thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Pakistan thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫30.1K (₫18.3K - ₫40.2K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫41.1K (₫13.7K - ₫77.6K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫16.4K (₫9.13K - ₫31K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫45.6K (₫13.7K - ₫110K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫4.09M (₫2.28M - ₫9.13M)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫2.63M (₫1.37M - ₫4.56M)
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ