Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Pakistan Rupee Pakistan (PKR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,1 Rupee Pakistan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 11 Rupee Pakistan. Và ngược lại: Với 10 Rupee Pakistan bạn có thể nhận được 913 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Pakistan
Giá: Bahawalpur Hyderabad Islamabad Karachi Lahore Multan Peshawar Rawalpindi Faisalabad Sahiwal
Phí
₫2.09M (₫1.14M - ₫4.11M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫361K (₫228K - ₫730K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫370K (₫137K - ₫730K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫4.57M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫2.63M (₫1.37M - ₫4.56M)
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫4.09M (₫2.28M - ₫9.13M)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Pakistan:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 8,16 Tr ₫(89,4 N PKR), 2011: 7,81 Tr ₫(85,5 N PKR), 2012: 7,32 Tr ₫(80,2 N PKR), 2013: 8,32 Tr ₫(91,2 N PKR), 2014: 9,66 Tr ₫(106 N PKR), 2015: 7,15 Tr ₫(78,4 N PKR), 2016: 7,33 Tr ₫(80,3 N PKR), 2017: 8,93 Tr ₫(97,9 N PKR) và 2018: 10,3 Tr ₫(113 N PKR)
Thu nhập có tăng trong Pakistan không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 1,15 Tr ₫(12,6 N PKR), 2011: 2,38 Tr ₫(26,1 N PKR), 2012: 2,02 Tr ₫(22,1 N PKR), 2013: 2,31 Tr ₫(25,3 N PKR), 2014: 2,52 Tr ₫(27,6 N PKR), 2015: 2,4 Tr ₫(26,3 N PKR), 2016: 2,74 Tr ₫(30 N PKR), 2017: 2,87 Tr ₫(31,5 N PKR) và 2018: 2,93 Tr ₫(32,1 N PKR)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 976 N ₫(10,7 N PKR), 2011: 439 N ₫(4,81 N PKR), 2012: 692 N ₫(7,59 N PKR), 2013: 620 N ₫(6,79 N PKR), 2014: 623 N ₫(6,83 N PKR), 2015: 638 N ₫(6,99 N PKR), 2016: 618 N ₫(6,77 N PKR), 2017: 587 N ₫(6,44 N PKR) và 2018: 755 N ₫(8,28 N PKR)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 133 N ₫(1,46 N PKR), 2011: 178 N ₫(1,95 N PKR), 2012: 241 N ₫(2,64 N PKR), 2013: 257 N ₫(2,82 N PKR), 2014: 254 N ₫(2,78 N PKR), 2015: 251 N ₫(2,75 N PKR), 2016: 305 N ₫(3,35 N PKR), 2017: 275 N ₫(3,02 N PKR) và 2018: 254 N ₫(2,79 N PKR)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Pakistan có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 283 N ₫(3,1 N PKR), 2011: 319 N ₫(3,5 N PKR), 2012: 264 N ₫(2,89 N PKR), 2013: 247 N ₫(2,7 N PKR), 2014: 262 N ₫(2,87 N PKR), 2015: 215 N ₫(2,36 N PKR), 2016: 223 N ₫(2,44 N PKR), 2017: 217 N ₫(2,37 N PKR) và 2018: 225 N ₫(2,46 N PKR)
Gạo
₫30.1K (₫18.3K - ₫40.2K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫41.1K (₫13.7K - ₫77.6K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫16.4K (₫9.13K - ₫31K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫45.6K (₫13.7K - ₫110K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫4.09M (₫2.28M - ₫9.13M)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫2.63M (₫1.37M - ₫4.56M)
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ