Giá cả tại Burnt Pine

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Burnt Pine? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Burnt Pine.

Giá siêu thị ở Burnt Pine là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Burnt Pine có cao hơn so với nước Mỹ không? Burnt Pine - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Burnt Pine: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Đảo Norfolk Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00616 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0616 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 162 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng chi phí tại Burnt Pine thấp hơn so với nước Mỹ. Chúng ta sẽ trả tiền cho thực phẩm tương tự như ở đây. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 14%. Chi phí sinh hoạt ở Burnt Pine thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 69%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 31%.

Khách sạn có đắt không tại Burnt Pine? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Burnt Pine?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đảo Norfolk là ₫2.82M (A$173). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đảo Norfolk tại ₫2.81M (A$173). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.09M (A$190) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫5.91M (A$364) tại Đảo Norfolk Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫7.12M (A$438)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Burnt Pine? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Burnt Pine không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Burnt Pine, chẳng hạn như: ức gà, cà chua, Sữa, Trứng, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Burnt Pine không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Burnt Pine là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Burnt Pine?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 487 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.62 million Vietnamese dong. Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 48.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Burnt Pine, bao gồm cả ức gà, cà chua, Sữa, Trứng, or Gạo


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Burnt Pine trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Nouvelle-Calédonie, Fiji, New Zealand, Vanuatu, and Tonga.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Burnt Pine

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Burnt Pine

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Burnt Pine

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Burnt Pine

Burnt Pine - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.25M

Phí

₫3.25M
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫650K

Internet

₫650K
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫45.5M

thu nhập trung bình

₫45.5M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫13M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫13M
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫19.5M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫19.5M
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫50.8K

bánh mì

₫50.8K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫276K

Pho mát

₫276K
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫48.7K

Gạo

₫48.7K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫97.5K

cà chua

₫97.5K
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫244K

Rượu

₫244K
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫487K

nhà hàng rẻ

₫487K
Giá cả ở 3,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫73.1K

Cà phê

₫73.1K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫29.2K

chai nước

₫29.2K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫48.7K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫48.7K
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Burnt Pine

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫81.2K (A$5)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫50.8K (A$3.1)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫195K (A$12)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫276K (A$17)
  5. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫244K (A$15)
  6. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫195K (A$12)
  7. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫455K (A$28)
  8. Khoai tây (1kg) ₫97.5K (A$6)
  9. Một kg gạo trắng ₫48.7K (A$3)
  10. Cà chua (1kg) ₫97.5K (A$6)
  11. Hành tây (1kg) ₫97.5K (A$6)

Giá Trong Nhà Hàng Burnt Pine

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫487K (A$30)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.62M (A$100)
  3. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫48.7K (A$3)
  4. Nước (chai 0.33 lít) ₫29.2K (A$1.8)
  5. Cà phê cappuccino ₫73.1K (A$4.5)

Chi Phí Sinh Hoạt Burnt Pine

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.3M (A$80)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.3M (A$80)
  3. Xăng (1 lít) ₫39K (A$2.4)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫13M (A$800)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.09M (A$190)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫19.5M (A$1.2K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫19.5M (A$1.2K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.25M (A$200)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫650K (A$40)
  10. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫45.5M (A$2.8K)

Chi Phí Giải Trí Burnt Pine

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫244K (A$15)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đảo Norfolk là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đảo Norfolk

Giá: Kingston   Burnt Pine  

Chi phí sống tại Đảo Norfolk: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đảo Norfolk với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫50.8K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫48.7K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫48.7K
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫73.1K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Phí

₫3.25M
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫19.5M
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ