Giá cả tại Dargaville

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Dargaville? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Dargaville.

Dargaville thay đổi giá cả hikersbay.com
Dargaville Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Dargaville là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Dargaville cao hơn so với nước Mỹ không? Dargaville - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Dargaville: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0068 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,068 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 147 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Dargaville nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 27%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 7,7%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Dargaville thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 50%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 28%.

Khách sạn có đắt không tại Dargaville? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Dargaville?

Giá trung bình của chỗ ở tại New Zealand là ₫2.39M (NZ$162). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.2M (NZ$150) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.47M (NZ$168) tại New Zealand Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.31M (NZ$225)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Dargaville? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Dargaville không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Dargaville, chẳng hạn như: Táo, rau diếp, Gạo, ức gà, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Dargaville không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Dargaville là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Dargaville?

Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 265 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.77 million Vietnamese dong. Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 36.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Dargaville, bao gồm cả Táo, rau diếp, Gạo, ức gà, or Thuốc lá


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Dargaville không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đảo Norfolk, Nouvelle-Calédonie, Tonga, Fiji, and Vanuatu.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Dargaville

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Dargaville

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Dargaville

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Dargaville

Dargaville - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Internet ₫1.47M

Internet

₫1.47M
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫57.4M

thu nhập trung bình

₫57.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫32.2K

bánh mì

₫32.2K
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫250K

Pho mát

₫250K
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫32.4K

Gạo

₫32.4K
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫118K

Rượu

₫118K
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫265K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫265K
Giá cả ở 2,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫36.8K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫36.8K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Dargaville

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫35.2K (NZ$2.4)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫32.2K (NZ$2.2)
  3. Pho mát địa phương (1kg) ₫250K (NZ$17)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫14.7K (NZ$1)
  5. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫118K (NZ$8)
  6. Táo (1kg) ₫58.8K (NZ$4)
  7. Cam (1kg) ₫80.9K (NZ$5.5)
  8. Khoai tây (1kg) ₫44K (NZ$3)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫543K (NZ$37)
  10. Rau diếp (1 cái đầu) ₫47.1K (NZ$3.2)
  11. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫191K (NZ$13)
  12. Một kg gạo trắng ₫32.4K (NZ$2.2)
  13. Hành tây (1kg) ₫36.8K (NZ$2.5)
  14. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫280K (NZ$19)

Giá Trong Nhà Hàng Dargaville

  1. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.77M (NZ$120)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫265K (NZ$18)
  3. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫36.8K (NZ$2.5)

Chi Phí Sinh Hoạt Dargaville

  1. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.47M (NZ$100)
  2. numb_34 ₫883K (NZ$60)
  3. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫57.4M (NZ$3.9K)

Chi Phí Giải Trí Dargaville

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫883K (NZ$60)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫235K (NZ$16)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở New Zealand là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở New Zealand

Giá: Auckland   Christchurch   Hamilton   Hastings   Invercargill   Lower Hutt   Nelson   New Plymouth   Palmerston North   Wellington  

Chi phí sống tại New Zealand: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại New Zealand với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫32.4K
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫250K
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫32.2K
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ