Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Almere? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Almere.
Tiền tệ trong Hà Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00375 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0375 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Almere nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 24%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 12%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Almere thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 13%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 18%.
Khách sạn có đắt không tại Almere? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Almere?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hà Lan là ₫2.18M (€82). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hà Lan tại ₫1.93M (€72). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.94M (€73) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.21M (€83) tại Hà Lan
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Almere không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Almere là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Almere?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 400 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 306 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.73 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 227 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 64.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Almere, bao gồm cả Sữa, Trứng, Pho mát, hành tây, or rau diếp
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Almere trong các nước lân cận? Xem giá tại: Bỉ, Luxembourg, Đức, Đan Mạch, and Liechtenstein.
Phí
₫5.93M (₫3.7M - ₫9.06M)
14% hơn nước Mỹ
Internet
₫954K (₫666K - ₫1.28M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.73M (₫533K - ₫3.2M)
30% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫76.4M
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫21.8M (₫16M - ₫32M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫33.3M (₫21.3M - ₫66.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫48.7K (₫32K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫291K (₫242K - ₫442K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫73.4K (₫39.7K - ₫86.1K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫70.4K (₫40K - ₫80K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫58.4K (₫53.3K - ₫58.6K)
37% hơn nước Mỹ
Rượu
₫160K (₫120K - ₫213K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫400K (₫267K - ₫666K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫113K (₫107K - ₫187K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫84.9K (₫53.3K - ₫107K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫42.7K (₫40K - ₫53.3K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫306K (₫213K - ₫320K)
12% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫64.4K (₫53.3K - ₫80K)
2,1% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Almere
Giá Trong Nhà Hàng Almere
Chi Phí Sinh Hoạt Almere
Chi Phí Giải Trí Almere
Giá: Curaçao Aruba Saint Martin Sint Eustatius Saba Hoofddorp Amersfoort Amsterdam Arnhem Breda Deventer Eindhoven Groningen Haarlem Leiden
Pho mát
₫291K (₫242K - ₫442K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫400K (₫267K - ₫666K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫33.3M (₫21.3M - ₫66.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫42.7K (₫40K - ₫53.3K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫76.4M
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫5.93M (₫3.7M - ₫9.06M)
14% hơn nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo