Tiền tệ trong Mozambique Metical Mozambique (MZN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,252 Metical Mozambique. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,52 Metical Mozambique. Và ngược lại: Với 10 Metical Mozambique bạn có thể nhận được 3,97 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Maputo Beira Nampula Tete Matola Inhambane Maxixe Mocambique Nacala
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Mozambique nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 45%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 41%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Mozambique, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 37%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 5,3%.
Khách sạn có đắt không tại Mozambique? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Mozambique?
Giá trung bình của chỗ ở tại Mozambique là ₫2.43M (MZN 6.12K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫864K (MZN 2.17K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫746K (MZN 1.88K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Mozambique tại ₫1.34M (MZN 3.36K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.78M (MZN 4.47K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.4M (MZN 8.55K) tại Mozambique Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫15.9M (MZN 40.1K)
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Mozambique trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Malawi, Zimbabwe, Zambia, Eswatini, and Comoros.
Phí
₫1.95M (₫1.3M - ₫2.78M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫2.75M (₫1.59M - ₫5.09M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
quần Jean
₫666K (₫238K - ₫1.99M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫8.35M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫19.9M (₫11.9M - ₫30.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫24.8M (₫13.9M - ₫39.7M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫28.3K (₫17.9K - ₫39.7K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫428K (₫159K - ₫795K)
31% hơn nước Mỹ
Gạo
₫34K (₫17.9K - ₫53.7K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫31K (₫7.95K - ₫71.5K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫22.1K (₫15.9K - ₫39.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫338K (₫139K - ₫397K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫278K (₫79.5K - ₫437K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫24.8K (₫19.9K - ₫39.7K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫50.3K (₫23.8K - ₫79.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫19.4K (₫11.9K - ₫39.7K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫208K (₫139K - ₫278K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫25.8K (₫17.9K - ₫39.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ