Tiền tệ trong Maldives Rufiyaa Maldives (MVR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0609 Rufiyaa Maldives. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,609 Rufiyaa Maldives. Và ngược lại: Với 10 Rufiyaa Maldives bạn có thể nhận được 16,4 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Malé Maldives Hulhumale Fuvahmulah Kulhudhuffushi Thinadhoo Filitheyo Gan Maafushi
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Maldives thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 29%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 54%. Chi phí sinh hoạt ở Maldives thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 23%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 34%.
Khách sạn có đắt không tại Maldives? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Maldives?
Giá trung bình của chỗ ở tại Maldives là ₫11.1M (MVR 6.74K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Maldives tại ₫1.47M (MVR 894). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.94M (MVR 1.79K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.93M (MVR 3K) tại Maldives Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫23.4M (MVR 14.2K)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Maldives không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Sri Lanka, Seychelles, Ấn Độ, and Somalia.
Phí
₫3.57M (₫1.97M - ₫4.93M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫2.31M (₫1.07M - ₫3.45M)
28% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫1.12M (₫493K - ₫2.46M)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫25.4M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24M (₫20.5M - ₫32.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫33.3M (₫29.6M - ₫41.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫36K (₫24.6K - ₫81.2K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫243K (₫73.9K - ₫427K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫24.5K (₫8.22K - ₫49.3K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫80.9K (₫32.9K - ₫107K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫84.9K (₫49.3K - ₫163K)
gấp đôi so với nước Mỹ
Rượu
₫263K (₫123K - ₫635K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫151K (₫98.6K - ₫246K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫82.2K (₫57.5K - ₫246K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫73.2K (₫36.1K - ₫140K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫8.85K (₫8.22K - ₫11.5K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫263K (₫148K - ₫411K)
Giá cả ở 3,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫30.2K (₫21.4K - ₫76.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Maldives
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không