Giá cả tại Nhật Bản

Giá siêu thị ở Nhật Bản là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Nhật Bản có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Nhật Bản và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Nhật Bản: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 13 hours ago)

Tiền tệ trong Nhật Bản Yên Nhật (JPY JP¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,6 Yên Nhật. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6 Yên Nhật. Và ngược lại: Với 10 Yên Nhật bạn có thể nhận được 1,67 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nhật Bản là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nhật Bản

Giá: Kyōto   Ōsaka   Sapporo   Sendai   Tokyo   Yokohama   Chiba   Kawasaki   Nara   Hiroshima  

Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Nhật Bản thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 29%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 51%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Nhật Bản thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 36%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Nhật Bản so với nước Mỹ

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Nhật Bản


Khách sạn có đắt không tại Nhật Bản? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Nhật Bản?

Giá trung bình của chỗ ở tại Nhật Bản là ₫2.24M (¥13.4K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫2.99M (¥17.9K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.02M (¥6.13K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Nhật Bản tại ₫4.31M (¥25.8K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫5.19M (¥31.1K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫5.67M (¥34K) tại Nhật Bản Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫9.56M (¥57.3K)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Nhật Bản không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Đài Loan, Quần đảo Bắc Mariana, and Guam.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Nhật Bản

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Nhật Bản

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Nhật Bản

So sánh giá đã chọn trong Nhật Bản với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫4.11M (₫2.5M - ₫7.83M)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫829K (₫667K - ₫1.17M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.06M (₫498K - ₫1.67M)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫55.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫14.3M (₫10M - ₫30M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫19M (₫12.5M - ₫41.7M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫37.7K (₫20K - ₫83.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫274K (₫133K - ₫667K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫87K (₫46.7K - ₫167K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫107K (₫50K - ₫200K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫56.6K (₫33K - ₫150K)
33% hơn nước Mỹ

Rượu

₫167K (₫117K - ₫387K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫167K (₫100K - ₫283K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫75K (₫41.7K - ₫129K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫74.3K (₫30K - ₫125K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫18.7K (₫16.7K - ₫33.3K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫125K (₫108K - ₫150K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.7K (₫18.3K - ₫50K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Nhật Bản

Giá bánh mì có tăng trong Nhật Bản không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 26,7 N ₫(160 JP¥), 2011: 39,4 N ₫(236 JP¥), 2012: 31,9 N ₫(191 JP¥), 2013: 30 N ₫(180 JP¥), 2014: 30,3 N ₫(182 JP¥), 2015: 27,3 N ₫(164 JP¥), 2016: 33 N ₫(198 JP¥), 2017: 29,9 N ₫(179 JP¥) và 2018: 31,3 N ₫(188 JP¥).

Nhật Bản thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 59,7 N ₫(358 JP¥), 2016: 55,6 N ₫(333 JP¥), 2017: 54 N ₫(324 JP¥) và 2018: 48,3 N ₫(289 JP¥)

Nhật Bản thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Nhật Bản có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 133 N ₫(800 JP¥), 2011: 150 N ₫(900 JP¥), 2012: 133 N ₫(800 JP¥), 2013: 133 N ₫(800 JP¥), 2014: 133 N ₫(800 JP¥), 2015: 133 N ₫(800 JP¥), 2016: 142 N ₫(849 JP¥), 2017: 150 N ₫(900 JP¥) và 2018: 167 N ₫(1 N JP¥)

Nhật Bản thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 15 Tr ₫(90 N JP¥), 2011: 20,6 Tr ₫(124 N JP¥), 2012: 17 Tr ₫(102 N JP¥), 2013: 17,2 Tr ₫(103 N JP¥), 2014: 15,9 Tr ₫(95,2 N JP¥), 2015: 17,9 Tr ₫(107 N JP¥), 2016: 16,1 Tr ₫(96,4 N JP¥), 2017: 16,8 Tr ₫(101 N JP¥) và 2018: 15,9 Tr ₫(95,5 N JP¥)

Nhật Bản thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Nhật Bản thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Nhật Bản thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com