Tiền tệ trong Iceland króna Iceland (ISK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,546 króna Iceland. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,46 króna Iceland. Và ngược lại: Với 10 króna Iceland bạn có thể nhận được 1,83 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Reykjavík Kópavogur Akureyri Keflavik Egilsstadir Hafnarfjorour Akranes Grundarfjordur Vik i Myrdal Vogar
Tổng hợp các chi phí khác nhau, có thể kết luận rằng nó thường đắt hơn ở Iceland so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 24%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 43%. Chi phí sinh hoạt tại Iceland có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 29%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Iceland
Khách sạn có đắt không tại Iceland? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Iceland?
Giá trung bình của chỗ ở tại Iceland là ₫3.46M (ISK 18.9K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫2.31M (ISK 12.6K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.8M (ISK 9.84K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Iceland tại ₫2.96M (ISK 16.1K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫4.66M (ISK 25.5K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.48M (ISK 35.4K) tại Iceland Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫18.8M (ISK 103K)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Iceland trong các nước lân cận? Xem giá tại: Quần đảo Faroe, Vương Quốc Anh, Cộng hòa Ireland, Đảo Man, and Na Uy.
Phí
₫2.71M (₫1.28M - ₫4.58M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.81M (₫1.19M - ₫2.82M)
Rất giống như ở nước Mỹ
quần Jean
₫2.97M (₫1.5M - ₫3.66M)
120% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫106M
Giá cả ở 8,4% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫44.4M (₫31M - ₫54.9M)
Giá cả ở 1,7% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫56.6M (₫40.3M - ₫82.4M)
Giá cả ở 8% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫87.6K (₫54.2K - ₫183K)
Giá cả ở 3,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫372K (₫220K - ₫549K)
14% hơn nước Mỹ
Gạo
₫79.7K (₫47.6K - ₫127K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫120K (₫57K - ₫183K)
Giá cả ở 3,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫55.6K (₫45.8K - ₫91.5K)
30% hơn nước Mỹ
Rượu
₫512K (₫366K - ₫824K)
34% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫549K (₫364K - ₫915K)
8,1% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫256K (₫165K - ₫329K)
68% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫124K (₫77.6K - ₫183K)
Giá cả ở 4,4% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫53.2K (₫36.6K - ₫87.9K)
1,8% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫421K (₫364K - ₫458K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫71.8K (₫51.2K - ₫96.5K)
14% hơn nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Iceland không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2012: 48,3 N ₫(264 ISK), 2013: 40 N ₫(218 ISK), 2014: 49,7 N ₫(272 ISK), 2015: 65,6 N ₫(359 ISK), 2016: 54,4 N ₫(297 ISK), 2017: 66,8 N ₫(365 ISK) và 2018: 60,5 N ₫(330 ISK).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 66,6 N ₫(364 ISK), 2016: 57,9 N ₫(316 ISK), 2017: 48 N ₫(262 ISK) và 2018: 40,5 N ₫(222 ISK)
Giá cả trong các nhà hàng ở Iceland có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2012: 302 N ₫(1,65 N ISK), 2013: 319 N ₫(1,74 N ISK), 2014: 329 N ₫(1,8 N ISK), 2015: 366 N ₫(2 N ISK), 2016: 366 N ₫(2 N ISK), 2017: 403 N ₫(2,2 N ISK) và 2018: 439 N ₫(2,4 N ISK)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 23,8 Tr ₫(130 N ISK), 2013: 26,1 Tr ₫(143 N ISK), 2014: 23,8 Tr ₫(130 N ISK), 2015: 27,3 Tr ₫(149 N ISK), 2016: 30 Tr ₫(164 N ISK), 2017: 32,6 Tr ₫(178 N ISK) và 2018: 35,2 Tr ₫(192 N ISK)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Iceland
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không