Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Pickering, ON? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Pickering, ON.
Tiền tệ trong Canada Đô la Canada (CAD CA$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00554 Đô la Canada. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0554 Đô la Canada. Và ngược lại: Với 10 Đô la Canada bạn có thể nhận được 181 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Pickering, ON so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 17%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 13%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Pickering, ON thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 17%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 12%.
Khách sạn có đắt không tại Pickering, ON? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Pickering, ON?
Giá trung bình của chỗ ở tại Canada là ₫2.17M (CA$120). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Canada tại ₫1.9M (CA$105). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.34M (CA$129)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Pickering, ON không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Pickering, ON là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Pickering, ON?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 451 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 271 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.67 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 289 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 54.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Pickering, ON, bao gồm cả Rượu, bánh mì, Gạo, nước đóng chai, or bia nước ngoài
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Pickering, ON không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: nước Mỹ, Saint-Pierre và Miquelon, Bahamas, Iceland, and Cuba.
Phí
₫4.06M (₫3.61M - ₫4.51M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.62M (₫1.62M - ₫2.26M)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.89M (₫2.89M - ₫2.89M)
120% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫69.8M
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫40.6M (₫37.9M - ₫42.4M)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫52.1M (₫49.6M - ₫54.2M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫54.2K (₫54.2K - ₫90.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫269K (₫81.1K - ₫478K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫199K (₫199K - ₫199K)
72% hơn nước Mỹ
cà chua
₫90.2K (₫54K - ₫126K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫18K (₫12.5K - ₫23.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫235K (₫181K - ₫361K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫451K (₫361K - ₫632K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫144K (₫126K - ₫176K)
Giá cả ở 5,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫63.2K (₫54.2K - ₫72.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫54.2K (₫46.9K - ₫72.2K)
3,5% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫271K (₫271K - ₫271K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.2K (₫54.2K - ₫72.2K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Pickering, ON
Giá Trong Nhà Hàng Pickering, ON
Chi Phí Sinh Hoạt Pickering, ON
Chi Phí Giải Trí Pickering, ON
Giá: Brampton Burlington Calgary Edmonton Gatineau Kitchener Luân Đôn Markham Mississauga Ottawa
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫40.6M (₫37.9M - ₫42.4M)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫199K (₫199K - ₫199K)
72% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫269K (₫81.1K - ₫478K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫54.2K (₫46.9K - ₫72.2K)
3.5% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫52.1M (₫49.6M - ₫54.2M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫63.2K (₫54.2K - ₫72.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ