Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tunbridge Wells? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tunbridge Wells.
Tiền tệ trong Vương Quốc Anh Bảng Anh (GBP £). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0031 Bảng Anh. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,031 Bảng Anh. Và ngược lại: Với 10 Bảng Anh bạn có thể nhận được 323 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Tunbridge Wells so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 15%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 6,6%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Tunbridge Wells xung quanh 13%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 15%.
Khách sạn có đắt không tại Tunbridge Wells? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tunbridge Wells?
Giá trung bình của chỗ ở tại Vương Quốc Anh là ₫2.68M (£83). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Vương Quốc Anh tại ₫2.24M (£69). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.82M (£87) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.24M (£131) tại Vương Quốc Anh Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫9.59M (£297)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tunbridge Wells không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tunbridge Wells là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tunbridge Wells?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 484 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 242 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.26 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 355 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 48.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tunbridge Wells, bao gồm cả Gạo, Sữa, nước đóng chai, rau diếp, or Bia
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Tunbridge Wells trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đảo Man, Cộng hòa Ireland, Hà Lan, Bỉ, and Quần đảo Faroe.
Phí
₫5.06M (₫3.55M - ₫12.9M)
Giá cả ở 3,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫780K (₫645K - ₫1.13M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.55M (₫1.94M - ₫3.23M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫114M
Giá cả ở 1,6% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫35.5M
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫52.2M (₫46.8M - ₫58.1M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫53K (₫27.4K - ₫136K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫227K (₫96.8K - ₫903K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫53.2K (₫15.5K - ₫64.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫86K (₫64.5K - ₫96.8K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫25.2K (₫25.2K - ₫64.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫226K (₫161K - ₫387K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫484K (₫290K - ₫1.29M)
Giá cả ở 4,8% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫177K (₫64.5K - ₫210K)
16% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫106K (₫64.5K - ₫129K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫30.7K (₫29K - ₫64.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫242K (₫194K - ₫290K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫48.4K (₫38.7K - ₫96.8K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Tunbridge Wells
Giá Trong Nhà Hàng Tunbridge Wells
Chi Phí Sinh Hoạt Tunbridge Wells
Chi Phí Giải Trí Tunbridge Wells
Giá: Bermuda Jersey Guernsey Aberdeen Belfast Birmingham Bradford Bristol Cambridge Cardiff Coventry Derby Dundee
cà chua
₫86K (₫64.5K - ₫96.8K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫177K (₫64.5K - ₫210K)
16% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫52.2M (₫46.8M - ₫58.1M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫242K (₫194K - ₫290K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫53.2K (₫15.5K - ₫64.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫30.7K (₫29K - ₫64.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ