Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Maidenhead? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Maidenhead.
Tiền tệ trong Vương Quốc Anh Bảng Anh (GBP £). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00309 Bảng Anh. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0309 Bảng Anh. Và ngược lại: Với 10 Bảng Anh bạn có thể nhận được 324 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến nhiều hạng mục giá và chi phí, nếu chúng ta cộng dồn các chi phí khác nhau, chúng tôi có thể nói rằng giá cao hơn ở Maidenhead so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 6,2%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 11%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Maidenhead xung quanh 25%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 23%.
Khách sạn có đắt không tại Maidenhead? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Maidenhead?
Giá trung bình của chỗ ở tại Vương Quốc Anh là ₫3.61M (£111). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Vương Quốc Anh tại ₫1.33M (£41). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.34M (£72) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.63M (£112) tại Vương Quốc Anh Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫10.9M (£337)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Maidenhead không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Maidenhead là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Maidenhead?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 486 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 194 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.43 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 291 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 54.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Maidenhead, bao gồm cả rau diếp, Thịt bò, Thuốc lá, Sữa, or Chuối
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Maidenhead không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đảo Man, Cộng hòa Ireland, Hà Lan, Bỉ, and Quần đảo Faroe.
Phí
₫6.26M (₫5.18M - ₫7.13M)
20% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.05M (₫972K - ₫1.23M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.94M (₫486K - ₫3.24M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫103M
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫43.7M
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫50.6K (₫35.6K - ₫64.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫198K (₫162K - ₫243K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫64.8K (₫64.8K - ₫64.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫162K
30% hơn nước Mỹ
Chuối
₫51.7K (₫35.6K - ₫64.8K)
21% hơn nước Mỹ
Rượu
₫259K (₫130K - ₫389K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫486K (₫324K - ₫810K)
Giá cả ở 4,2% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫146K (₫64.8K - ₫178K)
Giá cả ở 4,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫104K (₫84.2K - ₫130K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫55.1K (₫48.6K - ₫64.8K)
5,4% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫194K (₫162K - ₫227K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.5K (₫43.7K - ₫64.8K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Maidenhead
Giá Trong Nhà Hàng Maidenhead
Chi Phí Sinh Hoạt Maidenhead
Chi Phí Giải Trí Maidenhead
Giá: Bermuda Jersey Guernsey Aberdeen Belfast Birmingham Bradford Bristol Cambridge Cardiff Coventry Derby Dundee
quần Jean
₫1.94M (₫486K - ₫3.24M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Phí
₫6.26M (₫5.18M - ₫7.13M)
20% hơn nước Mỹ
chai nước
₫55.1K (₫48.6K - ₫64.8K)
5.4% hơn nước Mỹ
Chuối
₫51.7K (₫35.6K - ₫64.8K)
21% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫104K (₫84.2K - ₫130K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.5K (₫43.7K - ₫64.8K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ